Liệu bạn có muốn gây bất ngờ với người thân với vốn từ vựng tiếng Hàn thuộc chủ đề gia đình? Đừng chần chờ! Hãy chuẩn bị một cuốn sổ ghi chép và không quên "lôi kéo" bạn bè cùng học tiếng với bạn. Bạn chắc chắn sẽ cảm thấy vô cùng dễ dàng để học thuộc các từ mới được nêu ra trong bài viết này.
Những từ cơ bản về những người thân trong gia đình
Trước khi bắt đầu giao tiếp, hãy chắc chắn rằng bạn đã có thể sử dụng các đại từ nhân xưng trong tiếng Hàn một cách nhuần nhuyễn. Mỗi người đều có những vai vế khác nhau và cần nhận được sự tôn trọng từ bạn, vì vậy, việc phải xưng hô sao cho phù hợp là rất quan trọng. Nếu bạn muốn nói chuyện với những người thân trong gia đình của mình thì cần học ngay những từ được dùng nhiều nhất trong bảng sau:
Từ |
Phiên âm |
Dịch nghĩa |
가족 |
Ga-jog |
Gia đình |
부모님 |
Bu-mo-nim |
Bố mẹ |
아버지/아빠 |
A-bơ-ji/ A-pa |
Bố |
어머니/엄마 |
Ơ-mơ-ni/ ờm-ma |
Mẹ |
오빠 |
O-ppa |
Anh trai (cách em gái gọi) |
형 |
Hyung |
Anh trai (Cách em trai gọi) |
언니 |
Ưn-ni |
Chị gái (Cách em gái gọi) |
누나 |
Noo-na |
Chị gái (Cách em trai gọi) |
여동생 |
Yeo-dong-saeng |
Em gái |
남동생 |
Nam-dong-saeng |
Em trai |
아이 |
A-i |
Em bé |
어른 |
Ơ-leun |
Người lớn |
노인 |
No-in |
Người già |
여자 |
Yeo-ja |
Phụ nữ |
남자 |
Nam-ja |
Đàn ông |
자녀/ 자식 |
Ja-nyeo/ Ja-sig |
Con cái |

Video giúp bạn nắm rõ hơn cách xưng hô giữa các anh chị em trong gia đình (Nguồn: YouTube – Talk to me in Korean)
Từ vựng dùng khi giao tiếp với họ hàng bên nội, ngoại
Mỗi người sinh ra không chỉ có một gia đình nhỏ gồm cha mẹ, anh em mà còn có cả những người thân thích, họ hàng. Giao tiếp sẽ giúp mọi người trong gia đình gắn kết và yêu thương nhau nhiều hơn. Nếu bạn muốn tạo không khí mới lạ cho đại gia đình của mình trong việc trò chuyện bằng ngoại ngữ, hãy điểm qua những từ dùng để xưng hô với họ hàng!
-
Từ vựng về gia đình bên nội
Từ |
Phiên âm |
Dịch nghĩa |
할아버지 |
Hal-a-bơ-chi |
Ông nội |
할머니 |
Hal-mơ-ni |
Bà nội |
시어머니 |
Ji-ơ-mơ-ni |
Mẹ chồng |
시아버지 |
Ji-a-bơ-chi |
Bố chồng |
며느리 |
Myeo-neu-li |
Con dâu |
삼촌 |
Sam-chon |
Chú |
고모 |
Go-mo |
Cô |
손자 |
Son-ja |
Cháu trai |
손녀 |
Son-nyeo |
Cháu gái |
형수 |
Hyong-su |
Chị em dâu |
Còn gì vui hơn khi cả gia đình sum họp và tán gẫu với nhau đúng không nào? (Nguồn: 8giaitri)
-
Từ vựng về gia đình bên ngoại
Từ |
Phiên âm |
Dịch nghĩa |
외할아버지 |
Oe-hal-a-bơ-ji |
Ông ngoại |
외할머니 |
Oe-hal-mơ-ni |
Bà ngoại |
장인 |
Jang-in |
Bố vợ |
장모님 |
Jang-mo-nim |
Mẹ vợ |
이모 |
I-mo |
Dì |
외삼촌 |
Oe-sam-jon |
Cậu |
형부 |
Hyung-bu |
Anh rể |
매제 |
Me-chê |
Em rể |

Những từ vựng tiếng Hàn thuộc chủ đề gia đình cần ghi nhớ (Nguồn: YouTube – Talk to me in Korean)
Luyện tập đặt câu tiếng Hàn chủ đề gia đình
Một trong những cách học từ vựng tiếng Hàn nhanh chóng chính là đặt câu. Để nằm lòng các từ đã học, bạn hãy luyện tập đọc theo những mẫu câu sau.
-
가족이 몇 명이세요? (ga-jog-i myeoch myeong-i-se-yo?)
Gia đình bạn có bao nhiêu người?
- 우리 가족은 모두 네 이에요 (u-li ga-jog-eun mo-du ne i-e-yo)
Gia đình tôi có 4 người.
- 우리 가족은 나하고 아버지하고 어머니, 언니, 남동생하고 여동생있다.
(u-li ga-jog-eun na-ha-go a-beo-ji-ha-go eo-meo-ni, eon-ni, nam-dong-saeng-ha-go yeo-dong-saeng-iss-da)
Gia đình chúng tôi có bố, mẹ, chị gái, em trai , em gái và tôi.
- 어머니는 재단사있고 아바지는 순진한농부있다
(eo-meo-ni-neun jae-dan-sa-iss-go a-ba-ji-neun sun-jin-han-nong-bu-iss-da)
Mẹ là thợ may và bố là một người nông dân chất phác.
Luyện nói thêm nhiều mẫu câu khác về gia đình (Nguồn: YouTube – Hàn Quốc Sarang)
Đó là tất cả những từ vựng cơ bản trong tiếng Hàn chủ đề gia đình mà bạn cần nằm lòng để có thể trau dồi vốn từ vựng của mình. Từ ngữ rất đa dạng và không ai có thể thống kê một ngôn ngữ có chính xác bao nhiêu từ, ngữ cố định. Vì vậy, nếu muốn học tốt, bạn hãy luôn tìm tòi và học hỏi. Nếu gặp khó khăn, bạn có thể tìm đến một vài trung tâm dạy tiếng Hàn Edu2Review chúc bạn sớm thành công và đặt chân đến Hàn sớm nhất có thể.
Lan Hương (Tổng hợp)
Nguồn ảnh cover: unsplash