Những từ vựng tiếng Hàn thông dụng chỉ thời tiết | Edu2Review
📌 Tặng bé 4-16 tuổi: Học bổng tiếng Anh đến 2 triệu + Quà tặng độc quyền!
📌 Tặng bé 4-16 tuổi: Học bổng tiếng Anh đến 2 triệu + Quà tặng độc quyền!
  • Địa điểm bạn tìm?
  • Bạn muốn học?
  • Khóa học cần tìm?
TÌM TRƯỜNG
HOẶC TRA CỨU
Địa điểm bạn tìm?
    Bạn muốn học?
      Khóa học cần tìm?
      Những từ vựng tiếng Hàn thông dụng chỉ thời tiết

      Những từ vựng tiếng Hàn thông dụng chỉ thời tiết

      Cập nhật lúc 06/02/2020 14:14
      Bạn cần nắm chắc trong lòng bàn tay những từ vựng tiếng Hàn thông dụng để học tốt ngôn ngữ này. Sau đây là những loạt từ miêu tả thời tiết dành cho bạn.

      Là người mới bắt đầu, bạn cần phải làm gì? Học thuộc bảng chữ cái Hàn Quốc sẽ là bước đầu tiên vô cùng quan trọng. Sau đó bạn cần trau dồi vốn từ vựng tiếng Hàn thông dụng. Việc này sẽ giúp bạn có nền tảng tốt nhằm dễ dàng chinh phục các cấp độ khó hơn của ngôn ngữ này.

      Thời tiết là chủ đề gắn liền với cuộc sống hằng ngày, thường xuyên được đề cập trong giao tiếp ngôn ngữ Hàn Quốc bởi đây là quốc gia có một khí hậu đa dạng, thay đổi rõ rệt qua từng mùa. Còn chần chờ gì mà không bỏ túi ngay những từ vựng tiếng Hàn về chủ đề thời tiết dưới đây!

      Danh sách các trung tâm
      Tiếng Hàn tốt nhất cả nước

      Một loạt danh từ cơ bản chủ đề thời tiết

      Người mới bắt đầu học tiếng Hàn sẽ thường xuyên gặp khó khăn vì không biết phải học từ vựng tiếng Hàn như thế nào cho đúng. Trước tiên, hãy cùng bỏ túi những danh từ khái quát về thời tiết mà chúng ta sẽ thường dùng trong giao tiếp hằng ngày!

      • Những từ ngữ chỉ khí hậu, các mùa:

      Từ vựng

      Phiên âm

      Nghĩa

      날씨

      Nal-ssi

      Thời tiết

      기후

      Gi-hu

      Khí hậu

      계절

      Gye-jeol

      Mùa

      Bom

      Mùa xuân

      여름

      Yeol-eum

      Mùa hạ

      가을

      Ga-eul

      Mùa thu

      겨울

      Gye-oul

      Mùa đông

      장마

      Jang-ma

      Mùa mưa

      건기

      Geon-gi

      Mùa nắng

      Hàn Quốc là đất nước có khí hậu thay đổi rõ rệt qua từng mùa. Mùa xuân tại đây tràn ngập màu sắc hoa anh đào (Nguồn: seasonsyear)Hàn Quốc là đất nước có khí hậu thay đổi rõ rệt qua từng mùa. Mùa xuân tại đây tràn ngập màu sắc hoa anh đào (Nguồn: seasonsyear)

      • Để gọi tên các hiện tượng thời tiết trong tự nhiên, bạn cần ghi nhớ các từ vựng sau:

      Từ vựng

      Phiên âm

      Nghĩa

      하늘

      Han-neul

      Bầu trời

      태양(해)

      Tae-yang-(hae)

      Mặt trời

      Dal

      Mặt trăng

      구름

      Gu-leum

      Mây

      무지개

      Mu-ji-gae

      Cầu vồng

      Byeol

      Ngôi sao

      공기

      Gong-gi

      Không khí

      자외선

      Ja-oe-seon

      Tia UV

      Bi

      Mưa

      Nun

      Tuyết

      서리

      Seo-li

      Sương

      바람

      Ba-lam

      Gió

      안개

      An-gae

      Sương mù

      천둥

      Cheon-dung

      Sấm

      번개

      Beon-gae

      Sét

      태풍

      Tae-pung

      Bão

      일식

      Il-sig

      Nhật thực

      원식

      Won-sig

      Nguyệt thực

      홍수

      Hong-su

      Lũ lụt

      가뭄

      Ga-mun

      Hạn hán

      지진

      Ji-jin

      Động đất

      Bên cạnh đa dạng khí hậu, Hàn Quốc có rất nhiều hiện tượng thời tiết (Nguồn: dichthuatnhanhhanoi)Bên cạnh đa dạng khí hậu, Hàn Quốc có rất nhiều hiện tượng thời tiết (Nguồn: dichthuatnhanhhanoi)

      Những tính từ và động từ biểu hiện thời tiết

      Chỉ học danh từ thôi là chưa đủ. Nếu muốn mô tả thời tiết một cách tự nhiên và sinh động hơn, bạn sẽ cần biết thêm các tính từ và động từ để có thể áp dụng vào giao tiếp tiếng Hàn hằng ngày. Bạn có thể thể hiện trạng thái thời tiết và cảm nhận của bản thân qua các tính từ, động từ sau đây:

      Từ vựng

      Phiên âm

      Nghĩa

      덥다

      Deob-da

      Nóng

      춥다

      Chub-da

      Lạnh

      따뜻하다

      Tta-tteu-sha-da

      Ấm áp

      건조 하다

      Geon-jo-ha-da

      Khô

      습하다

      Seub-ha-da

      Ẩm

      Jop

      Tốt

      서늘 하다

      Seo-neul-ha-da

      Mát mẻ

      내리다

      Nae-li-da

      Rơi (tuyết rơi, mưa rơi)

      치다

      Chi-da

      Sét Đánh

      피다

      Pi-da

      Nở (hoa nở)

      Mùa thu của Hàn Quốc có khí hậu ấm áp nhất trong năm (Nguồn: treksplorer)Mùa thu của Hàn Quốc có khí hậu ấm áp nhất trong năm (Nguồn: treksplorer)

      Luyện tập qua các mẫu câu cơ bản

      Để tự học tiếng Hàn hiệu quả, bạn phải thực hành song song với lý thuyết. Hãy tập đặt câu để ghi nhớ từ vựng nhanh chóng hơn!

      Những mẫu câu này được thêm thắt các cấu trúc ngữ pháp cơ bản. Khi bắt đầu học tiếng Hàn, bạn đừng quan trọng hóa vấn đề ngữ pháp, hãy cứ ghi nhớ những mẫu câu cơ bản để giao tiếp trong cuộc sống hằng ngày trước. Sau khi đã làm quen với mặt chữ và có nền tảng từ vựng chắc chắn, bạn sẽ dễ dàng tiếp thu các kiến thức nâng cao khác.

      A:오늘은 날씨가 어떻습니까? (o-neul-eun nal-ssi-ga eo-tteoh-seub-ni-kka?)
      A: Hôm nay thời tiết thế nào?

      B : 날씨가 좋습니다.(nal-ssi-ga joh-seub-ni-da)
      B: Thời tiết tốt.

      비가 왔어요 (bi-ga wass-eo-yo)
      Trời mưa / Trời mưa.

      날씨 가 너무 더워요. (nal-ssi ga neo-mu deo-wo-yo)
      Thời tiết quá nóng.

      A : 춥습니까? (chub-seub-ni-kka?)
      A: Có lạnh không?

      B : 아니오, 춥지 않습니다. 오늘은 따뜻합니다. (a-ni-o, chub-ji anh-seub-ni-da. o-neul-eun tta-tteus-hab-ni-da)
      B: Không, không lạnh. Hôm nay trời ấm áp.

      Ngoài ra, các bạn có thể tham khảo các video bài giảng miễn phí để hiểu rõ hơn về từ vựng cũng như các kiến thức tiếng Hàn khác và biết cách áp dụng các kỹ năng được học vào thực tế.

      Cùng khám phá thời tiết Hàn Quốc thay đổi như thế nào qua các mùa (Nguồn: YouTube – Cheri Hyeri 체리 혜리)

      Trên đây là những từ vựng tiếng Hàn thông dụng về thời tiết mà Edu2Review đã tổng hợp được. Qua bài viết này, bạn có thể tự tin trò chuyện về các hiện tượng tự nhiên, khí hậu các mùa trong giao tiếp thường ngày. Chúc bạn kiên trì và thành công trên con đường học ngoại ngữ của mình!

      Lan Hương (Tổng hợp)
      Nguồn ảnh cover: unsplash


      Có thể bạn quan tâm

      Tiếng Nhật, Hàn, Trung

      Lời chào cao hơn mâm cỗ: Bài học tiếng Hàn cơ bản cho người mới bắt đầu

      06/02/2020

      Tại một đất nước lễ nghĩa được đặt lên hàng đầu như Hàn Quốc thì học cách chào hỏi sao cho phải ...

      Tiếng Nhật, Hàn, Trung

      Những lý do ẩn sau thành công của Hàn ngữ Dong A – UTE

      06/02/2020

      Sau 7 năm thành lập, Hàn ngữ Dong A – UTE đã khai giảng 400 lớp tiếng Hàn với trình độ từ căn bản ...

      Tiếng Nhật, Hàn, Trung

      Góc giải đáp: Học tiếng Nhật tại Dũng Mori có tốt không?

      01/07/2022

      Tiên phong đào tạo tiếng Nhật theo hình thức Blended Learning cùng phương pháp hay và đội ngũ ...

      Tiếng Nhật, Hàn, Trung

      Top 10 trung tâm uy tín dạy tiếng Trung cơ bản cho người mới bắt đầu

      26/01/2021

      Tìm kiếm trung tâm uy tín, chất lượng để học tiếng Trung cơ bản cho người mới bắt đầu là quyết ...