Ngôn ngữ Hàn Quốc từ lâu đã gắn liền với người Việt thông qua các phương tiện truyền thông đại chúng. Tuy nhiên, phát âm tiếng Hàn không đơn giản như mọi người vẫn nghĩ vì tiếng Hàn là chữ tượng hình, để nhận biết và phát âm đúng cần một thời gian nghiên cứu, học tập rất lâu. Vì vậy, để những bạn mới học có thể phát âm từ vựng dễ dàng thì học phiên âm tiếng Hàn là một cách rất hiệu quả. Hãy tìm hiểu về cách phiên âm tiếng Hàn và một số từ vựng quen thuộc trong bài viết này nhé!
Bảng xếp hạng
Trung tâm tiếng Hàn tại Việt Nam
Phiên âm tiếng Hàn là gì? Có mấy cách phiên âm?
Khác với các ngôn ngữ sử dụng chữ cái latinh, tiếng Hàn hay các ngôn ngữ như tiếng Nhật, tiếng Trung đều dùng chữ tượng hình. Đặc điểm của chữ tượng hình là các ký tự được đọc với một âm tiết và ý nghĩa ký tự được biểu đạt qua các hình ảnh thực thể bên ngoài. Do đó, khi học các ngôn ngữ này nói chung và tiếng Hàn nói riêng thì cần phải có chú thích và được phiên âm bằng chữ latinh.
Trong cách phiên âm tiếng Hàn, có 2 loại phiên âm phổ biến là phiên âm Việt hóa (có dấu) và phiên âm theo chữ latinh quốc tế – phiên âm được dùng trong hầu hết các từ điển Hàn Việt.
- Phiên âm Việt hóa: cách phiên âm này thường xuất hiện trong một số tài liệu do giáo viên biên soạn. Hoặc bạn cũng có thể tự ghi ra cách đọc của mình và đọc theo. Phiên âm này có thể không được khoa học nhưng lại dễ dàng và thuận tiện hơn cho người mới học. Tuy nhiên, khi đã thuộc hết bảng chữ cái Hangeul, bạn không nên phụ thuộc vào phiên âm Việt hóa mà nên tự phản xạ.
- Phiên âm quốc tế: phiên âm theo chữ latinh quốc tế là cách phiên âm khoa học, được sử dụng phổ biến nhất, các từ vựng trong giáo trình, từ điển thường được phiên âm theo cách này. Bạn sẽ mất một thời gian làm quen với cách phiên âm này vì nó không sát như phiên âm Việt hóa, nhưng đổi lại là bạn có thể học cách phát âm nhiều từ vựng mới, tạo nền tảng cho việc nâng cấp trình độ lên cao hơn.
Học tiếng Hàn qua phiên âm Việt hóa vô cùng đơn giản và dễ nhớ (Nguồn: blogtienghan)
Tại sao nên học từ vựng tiếng Hàn có phiên âm?
Như đã nói ở trên, chữ tượng hình là điều còn khá xa lạ với đại đa số người Việt. Việc phải ghi nhớ tất cả các nét nguyên âm, phụ âm và còn phải ghép âm thật sự không đơn giản chút nào. Vì vậy, bạn cần phải tận dụng phiên âm tiếng Hàn để khiến cho việc học từ vựng trở nên dễ dàng hơn gấp nhiều lần, tiết kiệm được kha khá thời gian khi không phải tự tra lại bảng chữ cái.
Tuy nhiên, để học tiếng Hàn một cách bài bản, có hệ thống, bạn bắt buộc phải thuộc bảng chữ cái tiếng Hàn. Phương pháp để học bảng chữ cái đơn giản nhất cũng chính là học qua phiên âm bằng chữ cái latinh. Một số nguyên tắc bạn cần nắm khi sử dụng phiên âm để học bảng chữ cái là:
- ㅏ, ㅑ, ㅓ, ㅕ, ㅣ là nguyên âm dọc
- ㅗ, ㅛ, ㅜ, ㅠ, ㅡ là nguyên âm ngang
- Phụ âm có thể đứng đầu hoặc đứng cuối của một chữ cái tùy vào cách sử dụng.
Bảng nguyên tắc phiên âm tiếng Hàn sang tiếng Việt
Nguyên âm tiếng Hàn |
Phiên âm tiếng Việt |
Phụ âm tiếng Hàn |
Phiên âm tiếng Việt |
ㅏ |
A |
ㄱ |
K(g) |
ㅑ |
Ya |
ㄴ |
N |
ㅓ |
O |
ㄷ |
T(d) |
ㅕ |
Yo |
ㄹ |
R/L |
ㅗ |
Ô |
ㅁ |
M |
ㅛ |
Yô |
ㅂ |
B |
ㅜ |
U |
ㅅ |
S |
ㅠ |
Yu |
ㅇ |
Ng |
ㅡ |
Ư |
ㅈ |
Ch |
ㅣ |
I |
ㅊ |
Ch’ |
ㅐ |
E |
ㅋ |
Kh |
ㅒ |
Ê |
ㅌ |
Th |
ㅖ |
Yê |
ㅍ |
Ph |
ㅘ |
Wa |
ㅎ |
H |
ㅙ |
Wê |
ㄲ |
Kk |
ㅚ |
Wê |
ㄸ |
Tt |
ㅝ |
Wo |
ㅃ |
Bb |
ㅞ |
Wê |
ㅆ |
Ss |
ㅟ |
Wi |
ㅉ |
Chch |
ㅢ |
Ưi |
Khi đã biết cách phiên âm của nguyên âm và phụ âm, các bạn có thể ghép âm lại và cảm thấy dễ dàng khi đọc hoặc viết tiếng Hàn. Có một mẹo khá hay khi bạn học từ vựng tiếng Hàn có phiên âm đó là âm tiết tiếng Hàn ghép ra sao thì khi ghép âm latinh cũng sẽ tương tự như vậy.
Từ vựng tiếng Hàn thông dụng có phiên âm
Từ vựng trong văn phòng
Từ vựng |
Phiên âm |
Dịch nghĩa |
사무실 |
[samusil] |
văn phòng |
전화 |
[chơn-hoa] |
điện thoại |
휴대전화 |
[hyuđe-chơn-hwa] |
điện thoại di động |
전화번호 |
[chơn-hoabơn-hô] |
số điện thoại |
전화를걸다 |
[chơn-hoarưl kơlđa] |
gọi điện |
통화하다 |
[thông-hoahađa] |
nói chuyện điện thoại |
부재중 |
[pu-che-chung] |
không có mặt |
팩스 |
[phecs’ư] |
fax |
이메일 |
[i-mêil] |
thư điện tử (e-mail) |
Từ vựng khi trả lời điện thoại
Từ vựng |
Phiên âm |
Dịch nghĩa |
여보세요 |
[yơbôsêyô] |
alô |
바꿔주다 |
[pak’uơ-chuđa] |
chuyển máy |
자리에있다/없다 |
[chari-ê it’a/ơpt’a] |
có mặt/ đi vắng |
전해드리다 |
[chơn-he tưriđa] |
chuyển (lời nhắn) lại |
메모를남기다 |
[mê-môrưl namghiđa] |
để lại tin nhắn |
일정 |
[ilch’ơng] |
lịch trình |
직원 |
[chiguơn] |
nhân viên |
방문하다 |
[pangmun-hađa] |
thăm |
근무하다 |
[gưnmuhađa] |
làm việc |
Từ vựng tiếng Hàn giao tiếp qua điện thoại dành cho dân văn phòng (Nguồn: Vietsense Travel)
Từ vựng về hướng đi
Từ vựng |
Phiên âm |
Dịch nghĩa |
어디 |
[ơđi] |
đâu (từ hỏi địa điểm) |
가다 |
[kađa] |
đi |
똑바로 |
[t’ôcp’arô] |
thẳng |
오른쪽 |
[ôrưnch’ôc] |
bên phải |
왼쪽 |
[uênch’ôc] |
bên trái |
앞 |
[ap] |
trước |
뒤 |
[tuy] |
sau |
건너편 |
[kơnnơphyơn] |
đối diện |
이쪽 |
[ich’ôc] |
lối này |
저쪽 |
[chơch’ôc] |
lối kia |
여기 |
[yơghi] |
đây |
저기 |
[chơghi] |
kia |
택시정류장 |
[thecs’i-chơngnyu-chang] |
bến xe taxi |
지하철역 |
[chihachhơ’llyơc] |
ga tàu điện ngầm |
지하도 |
[chihađô] |
đường hầm |
건너다 |
[kơnnơđa] |
đi qua |
걷다 |
[kơt’a] |
đi bộ |
돌다 |
[tôlđa] |
vòng/ rẽ |
돌아가다 |
[tôrakađa] |
quay lại |
Từ vựng khi di chuyển nơi công cộng
Từ vựng |
Phiên âm |
Dịch nghĩa |
버스 |
[pơsư] |
xe buýt |
운전기사 |
[unchơn-ghisa] |
người lái xe |
지하철 |
[chihachhơl] |
tàu điện ngầm |
역 |
[yơc] |
ga |
~호선 |
[~hôsơn] |
tuyến (tàu điện ngầm) |
요금 |
[yôgưm] |
giá tiền/ cước phí |
버스정류장 |
[pơsư-chơngnyu-chang] |
bến xe buýt |
매표소 |
[mephyôsô] |
điểm bán vé |
교통카드 |
[kyôthôngkhađư] |
thẻ giao thông |
현금 |
[hyơn-gưm] |
tiền mặt |
구입하다/사다 |
[ku-iphađa/sađa] |
mua |
돈을내다 |
[tônưl neđa] |
trả tiền |
타다 |
[thađa] |
đi (lên) |
내리다/하차하다 |
[neriđa/hachhahađa] |
xuống (xe) |
갈아타다 |
[karathađa] |
đổi xe (tàu) |
환승역 |
[hoansưng-yơc] |
ga đổi xe (tàu) |
단말기 |
[tanmalghi] |
máy quẹt thẻ (kiểm tra ở xe buýt) |
찍다 |
[ch’ict’a] |
quẹt thẻ |
벨을누르다 |
[pêrưl nurưđa] |
bấm chuông |
편의점 |
[phyơni-chơm] |
cửa hàng 24 giờ |
Một số từ vựng thường thấy khi bạn di chuyển bằng phương tiện công cộng tại Hàn Quốc (Nguồn: hieptran)
Từ vựng về ăn uống
Từ vựng |
Phiên âm |
Dịch nghĩa |
식당 |
[sict’ang] |
nhà hàng, hiệu ăn |
메뉴 |
[mê-nyu] |
thực đơn |
맛있다 |
[masit’a] |
ngon |
맛없다 |
[mađơpt’a] |
không ngon |
맵다 |
[mept’a] |
cay |
짜다 |
[ch’ađa] |
mặn |
시키다 |
[sikhiđa] |
gọi (món ăn) |
그릇 |
[kưrưt] |
bát |
후식 |
[husic] |
món tráng miệng |
밥 |
[pap] |
cơm |
김치 |
[kimchhi] |
Kimchi (dưa Hàn Quốc) |
반찬 |
[panchhan] |
thức ăn |
먹다 |
[mơct’a] |
ăn |
마시다 |
[masiđa] |
uống |
배고프다 |
[pegôphưđa] |
đói |
배부르다 |
[peburưđa] |
no |
주문하다 |
[chu-munhađa] |
gọi món ăn/ đặt hàng |
추가하다 |
[chhugahađa] |
thêm |
Từ vựng sử dụng trong khách sạn
Từ vựng |
Phiên âm |
Dịch nghĩa |
호텔 |
[hôthêl] |
khách sạn |
체크인 |
[chhêkhư-in] |
làm thủ tục nhận phòng |
체크아웃 |
[chhêkhư-aut] |
làm thủ tục trả phòng |
비용 |
[piyông] |
chi phí |
숙박비 |
[sucp’acp’i] |
giá thuê phòng |
프런트 |
[phưrônthư] |
quầy tiếp tân |
객실 |
[kecs’il] |
phòng khách |
싱글/더블침대 |
[singgưl/tơbưl chhimđe] |
giường đơn/ giường đôi |
온돌방 |
[ônđôlp’ang] |
phòng có hệ thống sưởi |
열쇠 |
[yơls’uê] |
chìa khóa |
귀중품 |
[kuy-chungphum] |
đồ có giá trị |
예약하다 |
[yêyakhađa] |
đặt trước |
모닝콜 |
[mô-ningkhôl] |
báo thức buổi sáng |
청소하다 |
[chhơngsôhađa] |
dọn dẹp |
세탁하다 |
[sêthakhađa] |
giặt giũ |
엘리베이터 |
[êllibêithơ] |
thang máy |
에어컨 |
[êơkhơn] |
máy điều hòa |
Qua bài viết này, Edu2Review đã gợi ý cho bạn cách sử dụng phiên âm tiếng Hàn để học từ vựng vô cùng đơn giản. Bạn nên tập nói lặp đi lặp lại phiên âm nhiều lần và nhớ mặt chữ để lần sau có thể đọc được chữ mà không cần dựa vào phiên âm. Chúc bạn học tiếng Hàn thật vui và hiệu quả nhé!
Quang Vinh (Tổng hợp)
Nguồn hình cover: Talk To Me In Korean