Phiên âm tiếng Hàn – Bí quyết học từ vựng không thể bỏ lỡ | Edu2Review
📌 Tặng bé 4-16 tuổi: Học bổng tiếng Anh đến 2 triệu + Quà tặng độc quyền!
📌 Tặng bé 4-16 tuổi: Học bổng tiếng Anh đến 2 triệu + Quà tặng độc quyền!
  • Địa điểm bạn tìm?
  • Bạn muốn học?
  • Khóa học cần tìm?
TÌM TRƯỜNG
HOẶC TRA CỨU
Địa điểm bạn tìm?
    Bạn muốn học?
      Khóa học cần tìm?
      Phiên âm tiếng Hàn – Bí quyết học từ vựng không thể bỏ lỡ

      Phiên âm tiếng Hàn – Bí quyết học từ vựng không thể bỏ lỡ

      Cập nhật lúc 06/02/2020 14:14
      Nếu mới học tiếng Hàn, chắc chắn khi gặp một từ mới, bạn sẽ tra từ điển xem phiên âm tiếng Hàn của từ này là gì, đọc ra sao. Học từ vựng theo cách này thật sự hiệu quả hơn bạn nghĩ đấy!

      Ngôn ngữ Hàn Quốc từ lâu đã gắn liền với người Việt thông qua các phương tiện truyền thông đại chúng. Tuy nhiên, phát âm tiếng Hàn không đơn giản như mọi người vẫn nghĩ vì tiếng Hàn là chữ tượng hình, để nhận biết và phát âm đúng cần một thời gian nghiên cứu, học tập rất lâu. Vì vậy, để những bạn mới học có thể phát âm từ vựng dễ dàng thì học phiên âm tiếng Hàn là một cách rất hiệu quả. Hãy tìm hiểu về cách phiên âm tiếng Hàn và một số từ vựng quen thuộc trong bài viết này nhé!

      Bảng xếp hạng
      Trung tâm tiếng Hàn tại Việt Nam

      Phiên âm tiếng Hàn là gì? Có mấy cách phiên âm?

      Khác với các ngôn ngữ sử dụng chữ cái latinh, tiếng Hàn hay các ngôn ngữ như tiếng Nhật, tiếng Trung đều dùng chữ tượng hình. Đặc điểm của chữ tượng hình là các ký tự được đọc với một âm tiết và ý nghĩa ký tự được biểu đạt qua các hình ảnh thực thể bên ngoài. Do đó, khi học các ngôn ngữ này nói chung và tiếng Hàn nói riêng thì cần phải có chú thích và được phiên âm bằng chữ latinh.

      Trong cách phiên âm tiếng Hàn, có 2 loại phiên âm phổ biến là phiên âm Việt hóa (có dấu) và phiên âm theo chữ latinh quốc tế – phiên âm được dùng trong hầu hết các từ điển Hàn Việt.

      • Phiên âm Việt hóa: cách phiên âm này thường xuất hiện trong một số tài liệu do giáo viên biên soạn. Hoặc bạn cũng có thể tự ghi ra cách đọc của mình và đọc theo. Phiên âm này có thể không được khoa học nhưng lại dễ dàng và thuận tiện hơn cho người mới học. Tuy nhiên, khi đã thuộc hết bảng chữ cái Hangeul, bạn không nên phụ thuộc vào phiên âm Việt hóa mà nên tự phản xạ.
      • Phiên âm quốc tế: phiên âm theo chữ latinh quốc tế là cách phiên âm khoa học, được sử dụng phổ biến nhất, các từ vựng trong giáo trình, từ điển thường được phiên âm theo cách này. Bạn sẽ mất một thời gian làm quen với cách phiên âm này vì nó không sát như phiên âm Việt hóa, nhưng đổi lại là bạn có thể học cách phát âm nhiều từ vựng mới, tạo nền tảng cho việc nâng cấp trình độ lên cao hơn.

      Học tiếng Hàn qua phiên âm Việt hóa vô cùng đơn giản và dễ nhớHọc tiếng Hàn qua phiên âm Việt hóa vô cùng đơn giản và dễ nhớ (Nguồn: blogtienghan)

      Tại sao nên học từ vựng tiếng Hàn có phiên âm?

      Như đã nói ở trên, chữ tượng hình là điều còn khá xa lạ với đại đa số người Việt. Việc phải ghi nhớ tất cả các nét nguyên âm, phụ âm và còn phải ghép âm thật sự không đơn giản chút nào. Vì vậy, bạn cần phải tận dụng phiên âm tiếng Hàn để khiến cho việc học từ vựng trở nên dễ dàng hơn gấp nhiều lần, tiết kiệm được kha khá thời gian khi không phải tự tra lại bảng chữ cái.

      Tuy nhiên, để học tiếng Hàn một cách bài bản, có hệ thống, bạn bắt buộc phải thuộc bảng chữ cái tiếng Hàn. Phương pháp để học bảng chữ cái đơn giản nhất cũng chính là học qua phiên âm bằng chữ cái latinh. Một số nguyên tắc bạn cần nắm khi sử dụng phiên âm để học bảng chữ cái là:

      • ㅏ, ㅑ, ㅓ, ㅕ, ㅣ là nguyên âm dọc
      • ㅗ, ㅛ, ㅜ, ㅠ, ㅡ là nguyên âm ngang
      • Phụ âm có thể đứng đầu hoặc đứng cuối của một chữ cái tùy vào cách sử dụng.

      Bảng nguyên tắc phiên âm tiếng Hàn sang tiếng Việt

      Nguyên âm tiếng Hàn

      Phiên âm tiếng Việt

      Phụ âm tiếng Hàn

      Phiên âm tiếng Việt

      A

      K(g)

      Ya

      N

      O

      T(d)

      Yo

      R/L

      Ô

      M

      B

      U

      S

      Yu

      Ng

      Ư

      Ch

      I

      Ch’

      E

      Kh

      Ê

      Th

      Ph

      Wa

      H

      Kk

      Tt

      Wo

      Bb

      Ss

      Wi

      Chch

      Ưi

      Khi đã biết cách phiên âm của nguyên âm và phụ âm, các bạn có thể ghép âm lại và cảm thấy dễ dàng khi đọc hoặc viết tiếng Hàn. Có một mẹo khá hay khi bạn học từ vựng tiếng Hàn có phiên âm đó là âm tiết tiếng Hàn ghép ra sao thì khi ghép âm latinh cũng sẽ tương tự như vậy.

      Từ vựng tiếng Hàn thông dụng có phiên âm

      Từ vựng trong văn phòng

      Từ vựng

      Phiên âm

      Dịch nghĩa

      사무실

      [samusil]

      văn phòng

      전화

      [chơn-hoa]

      điện thoại

      휴대전화

      [hyuđe-chơn-hwa]

      điện thoại di động

      전화번호

      [chơn-hoabơn-hô]

      số điện thoại

      전화를걸다

      [chơn-hoarưl kơlđa]

      gọi điện

      통화하다

      [thông-hoahađa]

      nói chuyện điện thoại

      부재중

      [pu-che-chung]

      không có mặt

      팩스

      [phecs’ư]

      fax

      이메일

      [i-mêil]

      thư điện tử (e-mail)

      Từ vựng khi trả lời điện thoại

      Từ vựng

      Phiên âm

      Dịch nghĩa

      여보세요

      [yơbôsêyô]

      alô

      바꿔주다

      [pak’uơ-chuđa]

      chuyển máy

      자리에있다/없다

      [chari-ê it’a/ơpt’a]

      có mặt/ đi vắng

      전해드리다

      [chơn-he tưriđa]

      chuyển (lời nhắn) lại

      메모를남기다

      [mê-môrưl namghiđa]

      để lại tin nhắn

      일정

      [ilch’ơng]

      lịch trình

      직원

      [chiguơn]

      nhân viên

      방문하다

      [pangmun-hađa]

      thăm

      근무하다

      [gưnmuhađa]

      làm việc

      Từ vựng tiếng Hàn giao tiếp qua điện thoại dành cho dân văn phòngTừ vựng tiếng Hàn giao tiếp qua điện thoại dành cho dân văn phòng (Nguồn: Vietsense Travel)

      Từ vựng về hướng đi

      Từ vựng

      Phiên âm

      Dịch nghĩa

      어디

      [ơđi]

      đâu (từ hỏi địa điểm)

      가다

      [kađa]

      đi

      똑바로

      [t’ôcp’arô]

      thẳng

      오른쪽

      [ôrưnch’ôc]

      bên phải

      왼쪽

      [uênch’ôc]

      bên trái

      [ap]

      trước

      [tuy]

      sau

      건너편

      [kơnnơphyơn]

      đối diện

      이쪽

      [ich’ôc]

      lối này

      저쪽

      [chơch’ôc]

      lối kia

      여기

      [yơghi]

      đây

      저기

      [chơghi]

      kia

      택시정류장

      [thecs’i-chơngnyu-chang]

      bến xe taxi

      지하철역

      [chihachhơ’llyơc]

      ga tàu điện ngầm

      지하도

      [chihađô]

      đường hầm

      건너다

      [kơnnơđa]

      đi qua

      걷다

      [kơt’a]

      đi bộ

      돌다

      [tôlđa]

      vòng/ rẽ

      돌아가다

      [tôrakađa]

      quay lại

      Từ vựng khi di chuyển nơi công cộng

      Từ vựng

      Phiên âm

      Dịch nghĩa

      버스

      [pơsư]

      xe buýt

      운전기사

      [unchơn-ghisa]

      người lái xe

      지하철

      [chihachhơl]

      tàu điện ngầm

      [yơc]

      ga

      ~호선

      [~hôsơn]

      tuyến (tàu điện ngầm)

      요금

      [yôgưm]

      giá tiền/ cước phí

      버스정류장

      [pơsư-chơngnyu-chang]

      bến xe buýt

      매표소

      [mephyôsô]

      điểm bán vé

      교통카드

      [kyôthôngkhađư]

      thẻ giao thông

      현금

      [hyơn-gưm]

      tiền mặt

      구입하다/사다

      [ku-iphađa/sađa]

      mua

      돈을내다

      [tônưl neđa]

      trả tiền

      타다

      [thađa]

      đi (lên)

      내리다/하차하다

      [neriđa/hachhahađa]

      xuống (xe)

      갈아타다

      [karathađa]

      đổi xe (tàu)

      환승역

      [hoansưng-yơc]

      ga đổi xe (tàu)

      단말기

      [tanmalghi]

      máy quẹt thẻ (kiểm tra ở xe buýt)

      찍다

      [ch’ict’a]

      quẹt thẻ

      벨을누르다

      [pêrưl nurưđa]

      bấm chuông

      편의점

      [phyơni-chơm]

      cửa hàng 24 giờ

      Một số từ vựng thường thấy khi bạn di chuyển bằng phương tiện công cộng tại Hàn QuốcMột số từ vựng thường thấy khi bạn di chuyển bằng phương tiện công cộng tại Hàn Quốc (Nguồn: hieptran)

      Từ vựng về ăn uống

      Từ vựng

      Phiên âm

      Dịch nghĩa

      식당

      [sict’ang]

      nhà hàng, hiệu ăn

      메뉴

      [mê-nyu]

      thực đơn

      맛있다

      [masit’a]

      ngon

      맛없다

      [mađơpt’a]

      không ngon

      맵다

      [mept’a]

      cay

      짜다

      [ch’ađa]

      mặn

      시키다

      [sikhiđa]

      gọi (món ăn)

      그릇

      [kưrưt]

      bát

      후식

      [husic]

      món tráng miệng

      [pap]

      cơm

      김치

      [kimchhi]

      Kimchi (dưa Hàn Quốc)

      반찬

      [panchhan]

      thức ăn

      먹다

      [mơct’a]

      ăn

      마시다

      [masiđa]

      uống

      배고프다

      [pegôphưđa]

      đói

      배부르다

      [peburưđa]

      no

      주문하다

      [chu-munhađa]

      gọi món ăn/ đặt hàng

      추가하다

      [chhugahađa]

      thêm

      Từ vựng sử dụng trong khách sạn

      Từ vựng

      Phiên âm

      Dịch nghĩa

      호텔

      [hôthêl]

      khách sạn

      체크인

      [chhêkhư-in]

      làm thủ tục nhận phòng

      체크아웃

      [chhêkhư-aut]

      làm thủ tục trả phòng

      비용

      [piyông]

      chi phí

      숙박비

      [sucp’acp’i]

      giá thuê phòng

      프런트

      [phưrônthư]

      quầy tiếp tân

      객실

      [kecs’il]

      phòng khách

      싱글/더블침대

      [singgưl/tơbưl chhimđe]

      giường đơn/ giường đôi

      온돌방

      [ônđôlp’ang]

      phòng có hệ thống sưởi

      열쇠

      [yơls’uê]

      chìa khóa

      귀중품

      [kuy-chungphum]

      đồ có giá trị

      예약하다

      [yêyakhađa]

      đặt trước

      모닝콜

      [mô-ningkhôl]

      báo thức buổi sáng

      청소하다

      [chhơngsôhađa]

      dọn dẹp

      세탁하다

      [sêthakhađa]

      giặt giũ

      엘리베이터

      [êllibêithơ]

      thang máy

      에어컨

      [êơkhơn]

      máy điều hòa

      Qua bài viết này, Edu2Review đã gợi ý cho bạn cách sử dụng phiên âm tiếng Hàn để học từ vựng vô cùng đơn giản. Bạn nên tập nói lặp đi lặp lại phiên âm nhiều lần và nhớ mặt chữ để lần sau có thể đọc được chữ mà không cần dựa vào phiên âm. Chúc bạn học tiếng Hàn thật vui và hiệu quả nhé!

      Quang Vinh (Tổng hợp)

      Nguồn hình cover: Talk To Me In Korean


      Có thể bạn quan tâm

      Tiếng Nhật, Hàn, Trung

      Ngoài đọc sai tên Park Hang Seo, người Việt còn mắc những lỗi gì khi phát âm tiếng Hàn?

      06/02/2020

      Nếu gọi tên Park Hang Seo đúng như cách viết thì bạn đã nằm trong số 90% người Việt phát âm sai ...

      Tiếng Nhật, Hàn, Trung

      Những lý do ẩn sau thành công của Hàn ngữ Dong A – UTE

      06/02/2020

      Sau 7 năm thành lập, Hàn ngữ Dong A – UTE đã khai giảng 400 lớp tiếng Hàn với trình độ từ căn bản ...

      Tiếng Nhật, Hàn, Trung

      Góc giải đáp: Học tiếng Nhật tại Dũng Mori có tốt không?

      01/07/2022

      Tiên phong đào tạo tiếng Nhật theo hình thức Blended Learning cùng phương pháp hay và đội ngũ ...

      Tiếng Nhật, Hàn, Trung

      Top 10 trung tâm uy tín dạy tiếng Trung cơ bản cho người mới bắt đầu

      26/01/2021

      Tìm kiếm trung tâm uy tín, chất lượng để học tiếng Trung cơ bản cho người mới bắt đầu là quyết ...