Phương án tuyển sinh mới nhất 2019 của trường Đại học Thủy Lợi | Edu2Review
📌 Tặng bé 4-16 tuổi: Học bổng tiếng Anh đến 2 triệu + Quà tặng độc quyền!
📌 Tặng bé 4-16 tuổi: Học bổng tiếng Anh đến 2 triệu + Quà tặng độc quyền!
  • Địa điểm bạn tìm?
  • Bạn muốn học?
  • Khóa học cần tìm?
TÌM TRƯỜNG
HOẶC TRA CỨU
Địa điểm bạn tìm?
    Bạn muốn học?
      Khóa học cần tìm?
      Phương án tuyển sinh mới nhất 2019 của trường Đại học Thủy Lợi

      Phương án tuyển sinh mới nhất 2019 của trường Đại học Thủy Lợi

      Cập nhật lúc 06/02/2020 14:08
      Cùng Edu2Review lướt qua xem năm nay phương án tuyển sinh 2019 của trường Đại học Thủy Lợi có gì thay đổi không nhé!

      Danh sách

      Bài viết

      Trường Đại học Thủy lợi đã thông báo tuyển sinh 2019 (Nguồn:afamily)

      Trường Đại học Thủy lợi (Thuy loi University) là một trong những trường đại học công lập đứng đầu về đào tạo các ngành liên quan đến tài nguyên nước. Đồng thời, trường cũng là trung tâm nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ tiên tiến trong lĩnh vực Thuỷ lợi – Thuỷ điện và phòng tránh giảm nhẹ thiên tai.

      Hiện tại, trường Đại học Thủy lợi có 27 ngành và nhóm ngành nhằm phủ kín nội dung hoạt động về kỹ thuật tài nguyên nước ở Việt Nam. Dù là một trường chuyên ngành nhưng việc đào tạo của nhà trường đã đang bắt đầu mang tính liên ngành đa lĩnh vực.

      Chương trình "VÌ 1 TRIỆU NGƯỜI VIỆT TỰ TIN GIAO TIẾP TIẾNG ANH". Edu2Review tặng bạn Voucher khuyến học trị giá lên tới 500.000đ, Nhận ngay Voucher

      Trường Đại học Thủy lợi thông báo tuyển sinh hệ đại học chính quy năm 2019 với các khối ngành, chỉ tiêu từng ngành và các nội dung cụ thể như sau:

      1. Đối tượng tuyển sinh

      - Các thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương, có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành, không vi phạm pháp luật hoặc những thí sinh tham gia thi và có kết quả thi THPT Quốc gia năm 2019 đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

      >> Đánh giá của sinh viên về trường Đại học Thủy lợi

      Năm 2018, trường Đại học Thủy lợi tuyển sinh với tổng chỉ tiêu là 3.120 chỉ tiêu theo 3 phương thức chính

      Năm 2019, trường Đại học Thủy lợi tuyển sinh với tổng chỉ tiêu là 3.800 chỉ tiêu theo 3 phương thức chính (Nguồn: zing news)

      2. Phạm vi tuyển sinh

      - Tuyển sinh trong cả nước

      3. Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2019

      - Chỉ tiêu xét tuyển sinh tại cơ sở chính Hà Nội (Học toàn thời gian tại Hà Nội)

      TT

      Mã ngành

      Tên ngành

      Chỉ tiêu

      Tổ hợp xét tuyển

      1

      TLA201

      Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật xây dựng (Hợp tác với Đại học Arkansas, Hoa Kỳ, học bằng Tiếng Anh)

      60

      A00, A01, D07, D01

      2

      TLA202

      Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật tài nguyên nước (Hợp tác với Đại học bang Colorado, Hoa Kỳ, học bằng Tiếng Anh)

      60

      A00, A01, D07, D01

      3

      TLA101

      Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

      160

      A00, A01, D07, D01

      4

      TLA104

      Kỹ thuật xây dựng

      180

      A00, A01, D07, D01

      5

      TLA111

      Công nghệ kỹ thuật xây dựng

      70

      A00, A01, D07, D01

      6

      TLA113

      Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

      70

      A00, A01, D07, D01

      7

      TLA114

      Quản lý xây dựng

      100

      A00, A01, D07, D01

      8

      TLA102

      Kỹ thuật tài nguyên nước

      100

      A00, A01, D07, D01

      9

      TLA107

      Kỹ thuật cấp thoát nước

      70

      A00, A01, D07, D01

      10

      TLA110

      Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

      70

      A00, A01, D07, D01

      11

      TLA103

      Thuỷ văn học

      50

      A00, A01, D07, D01

      12

      TLA109

      Kỹ thuật môi trường

      70

      A00, A01, B00, D01

      13

      TLA118

      Kỹ thuật hóa học

      60

      A00, B00, D07

      14

      TLA119

      Công nghệ sinh học

      70

      A00, A02, B00, D08

      15

      TLA106

      Nhóm ngành Công nghệ thông tin

      400

      A00, A01, D07, D01

      16

      TLA115

      Kỹ thuật trắc địa - bản đồ

      50

      A00, A01, D07, D01

      17

      TLA105

      Kỹ thuật cơ khí

      120

      A00, A01, D07, D01

      18

      TLA122

      Công nghệ chế tạo máy

      100

      A00, A01, D07, D01

      19

      TLA123

      Kỹ thuật Ô tô

      120

      A00, A01, D07, D01

      20

      TLA120

      Kỹ thuật cơ điện tử

      120

      A00, A01, D07, D01

      21

      TLA112

      Kỹ thuật điện

      140

      A00, A01, D07, D01

      22

      TLA121

      Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

      70

      A00, A01, D07, D01

      23

      TLA401

      Kinh tế

      120

      A00, A01, D07, D01

      24

      TLA402

      Quản trị kinh doanh

      180

      A00, A01, D07, D01

      25

      TLA403

      Kế toán

      180

      A00, A01, D07, D01

      Tổng

      2780

      - Chỉ tiêu tuyển sinh tại cơ sở mở rộng Phố hiến, Hưng Yên (Học năm thứ nhất và năm thư 2 tại Hưng Yên, các năm còn lại học tại Hà Nội)

      TT

      Mã ngành

      Tên ngành

      Chỉ tiêu

      Tổ hợp xét tuyển

      1

      PHA106

      Công nghệ thông tin

      70

      A00, A01, D07, D01

      2

      PHA105

      Kỹ thuật cơ khí

      70

      A00, A01, D07, D01

      3

      PHA123

      Kỹ thuật ô tô

      70

      A00, A01, D07, D01

      4

      PHA402

      Quản trị kinh doanh

      60

      A00, A01, D07, D01

      5

      PHA403

      Kế toán

      60

      A00, A01, D07, D01

      Tổng

      330

      - Chỉ tiêu tuyển sinh của trường tại Thành phố Hồ Chí Minh (Mã trường: TLS)

      TT

      Mã ngành

      Tên ngành

      Chỉ tiêu

      Tổ hợp xét tuyển

      1

      TLS101

      Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷ

      70

      A00, A01, D07, D01

      2

      TLS104

      Kỹ thuật xây dựng

      60

      A00, A01, D07, D01

      3

      TLS111

      Công nghệ kỹ thuật xây dựng

      60

      A00, A01, D07, D01

      4

      TLS113

      Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

      60

      A00, A01, D07, D01

      5

      TLS102

      Kỹ thuật tài nguyên nước

      60

      A00, A01, D07, D01

      6

      TLS107

      Kỹ thuật cấp thoát nước

      60

      A00, A01, D07, D01

      7

      TLS106

      Công nghệ thông tin

      70

      A00, A01, D07, D01

      8

      TLS402

      Quản trị kinh doanh

      70

      A00, A01, D07, D01

      9

      TLS403

      Kế toán

      70

      A00, A01, D07, D01

      Tổng

      580

      Tham khảo chỉ tiêu tuyển sinh năm 2018

      - Chỉ tiêu xét tuyển sinh tại cơ sở chính Hà Nội (Học toàn thời gian tại Hà Nội)

      TT

      Mã ngành

      Tên ngành

      Chỉ tiêu (dự kiến)

      Tổ hợp xét tuyển (dự kiến)

      Ghi chú

      Chương trình tiên tiến ngành

      Xét tuyển thẳng dựa vào kết quả học tập THPT cho các đối tượng: Học sinh đạt giải nhất, nhì cấp Tỉnh/Thành phố, học sinh học các trường chuyên và học sinh có học lực loại giỏi 3 năm THPT tốt nghiệp năm 2018

      Xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia năm 2018

      1

      TLA201

      Kỹ thuật xây dựng (Hợp tác với

      Đại học Arkansas, Hoa Kỳ, học

      30

      A00, A01, D07, D00

      bằng Tiếng Anh)

      Chương trình tiên tiến ngành

      2

      TLA202

      Kỹ thuật tài nguyên nước (Hợp

      tác với Đại học bang Colorado,

      30

      A00, A01, D07, D00

      Hoa Kỳ, học bằng Tiếng Anh)

      3

      TLA101

      Kỹ thuật xây dựng công trình

      150

      A00, A01, D07, D00

      thủy

      4

      TLA104

      Kỹ thuật xây dựng

      210

      A00, A01, D07, D00

      5

      TLA113

      Kỹ thuật xây dựng công trình

      100

      A00, A01, D07, D00

      giao thông

      6

      TLA111

      Công nghệ kỹ thuật xây dựng

      100

      A00, A01, D07, D00

      7

      TLA114

      Quản lý xây dựng

      100

      A00, A01, D07, D00

      8

      TLA108

      Kỹ thuật xây dựng công trình biển

      40

      A00, A01, D07, D00

      biển

      9

      TLA103

      Thuỷ văn học

      40

      A00, A01, D07, D00

      10

      TLA102

      Kỹ thuật tài nguyên nước

      100

      A00, A01, D07, D00

      11

      TLA110

      Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

      70

      A00, A01, D07, D00

      12

      TLA107

      Kỹ thuật cấp thoát nước

      70

      A00, A01, D07, D00

      13

      TLA109

      Công nghệ sinh học

      70

      A00, A02, B00,

      D07, D08

      14

      TLA115

      Kỹ thuật trắc địa - bản đồ

      40

      A00, A01, D07, D00

      15

      TLA105

      Kỹ thuật cơ khí

      140

      A00, A01, D07, D00

      16

      TLA122

      Công nghệ chế tạo máy

      70

      A00, A01, D07, D00

      17

      TLA120

      Kỹ thuật cơ điện tử

      70

      A00, A01, D07, D00

      18

      TLA106

      Công nghệ thông tin

      340

      A00, A01, D07, D00

      19

      TLA116

      Hệ thống thông tin

      70

      A00, A01, D07, D00

      20

      TLA117

      Kỹ thuật phần mềm

      70

      A00, A01, D07, D00

      21

      TLA112

      Kỹ thuật điện

      140

      A00, A01, D07, D00

      22

      TLA121

      Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

      70

      A00, A01, D07, D00

      23

      TLA109

      Kỹ thuật môi trường

      100

      A00, A01, D07,

      B00, D00

      24

      TLA118

      Kỹ thuật hóa học

      70

      A00, B00, D07

      25

      TLA401

      Kinh tế

      120

      A00, A01, D07, D00

      26

      TLA402

      Quản trị kinh doanh

      140

      A00, A01, D07, D00

      27

      TLA403

      Kế toán

      210

      A00, A01, D07, D00

      28

      TLA121

      Kỹ thuật ô tô (Dự kiến)

      60

      A00, A01, D07, D00

      Tổng

      2.820

      - Chỉ tiêu tuyển sinh tại cơ sở mở rộng Phố hiến, Hưng Yên (Học năm thứ nhất và năm thư 2 tại Hưng Yên, các năm còn lại học tại Hà Nội)

      TT

      Mã ngành

      Tên ngành

      Chỉ tiêu (dự kiến)

      Tổ hợp xét tuyển

      Ghi chú

      1

      PHA106

      Công nghệ thông tin

      100

      A00, A01, D07, D00

      - Xét tuyển thẳng dựa vào kết quả học tập THPT cho các đối tượng: Học sinh đạt giải nhất, nhì cấp Tỉnh/Thành phố, học sinh học các trường chuyên và

      học sinh có học lực loại giỏi 3 năm THPT tốt nghiệp năm

      2018.

      - Xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia năm 2018.

      - Xét tuyển dựa trên học bạ.

      2

      PHA403

      Kế toán

      100

      A00, A01, D07, D00

      3

      PHA402

      Quản trị kinh doanh

      100

      A00, A01, D07, D00

      Tổng

      300

      - Chỉ tiêu tuyển sinh của trường tại Thành phố Hồ Chí Minh (Mã trường: TLS), tổng chỉ tiêu: 580

      TT

      Mã ngành

      Tên ngành

      Chỉ tiêu (dự

      kiến)

      Tổ hợp xét tuyển

      Ghi chú

      1

      TLS101

      Kỹ thuật xây dựng công trình

      thuỷ

      70

      A00, A01, D07, D00

      Xét tuyển thẳng dựa vào kết quả học tập THPT cho các đối tượng: Học sinh đạt giải nhất, nhì cấp Tỉnh/Thành phố, học sinh học các trường chuyên và học sinh có học lực loại giỏi 3 năm THPT tốt nghiệp năm 2018.

      Xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia năm 2018.

      Xét tuyển dựa trên học bạ.

      2

      TLS104

      Kỹ thuật xây dựng

      70

      A00, A01, D07, D00

      3

      TLS113

      Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

      60

      A00, A01, D07, D00

      4

      TLS111

      Công nghệ kỹ thuật xây dựng

      60

      A00, A01, D07, D00

      5

      TLS102

      Kỹ thuật tài nguyên nước

      50

      A00, A01, D07, D00

      6

      TLS107

      Kỹ thuật cấp thoát nước

      60

      A00, A01, D07, D00

      7

      TLS106

      Công nghệ thông tin

      70

      A00, A01, D07, D00

      8

      TLS403

      Kế toán

      70

      A00, A01, D07, D00

      9

      TLS402

      Quản trị kinh doanh

      70

      A00, A01, D07, D00

      Tổng

      580

      4. Phương thức tuyển sinh

      - Phương thức 1: Xét tuyển căn cứ vào kết quả thi THPT Quốc gia năm 2019

      Thí sinh có điểm tổng các môn thi thuộc kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia năm 2019 của tổ hợp các môn đăng ký xét tuyển đảm bảo yêu cầu của Nhà trường, được xét từ cao xuống thấp đến đủ chỉ tiêu theo quy định. Trường hợp những thí sinh bằng điểm nhau nhiều hơn chỉ tiêu thì trường ưu tiên xét tuyển điểm môn Toán cao hơn.

      Xem thêm giới thiệu về trường Đại học Thủy lợi

      - Phương thức 2: Xét tuyển thẳng

      Điểm xét tuyển lấy từ cao xuống thấp đến hết chỉ tiêu cho xét tuyển thẳng. Điểm xét tuyển được xác định theo công thức sau:

      ĐXT = (ĐTB lớp 10 + ĐTB lớp 11 + ĐTB lớp 12 + ĐƯT)

      (Trong đó, ĐXT: Điểm xét tuyển; ĐTB: Điểm trung bình; ĐƯT: Điểm ưu tiên).

      - Phương thức 3: Xét tuyển theo học bạ

      Nhà trường sẽ xét tuyển vào tất cả các ngành đào tạo tại Cơ sở mở rộng Phố Hiến, Hưng Yên và Cơ sở

      Trường sẽ xét tuyển từ cao xuống thấp. Điểm xét tuyển được xác định theo công thức sau:

      ĐXT = (ĐTB lớp 10 + ĐTB lớp 11 + ĐTB lớp 12 + ĐƯT)

      (Trong đó, ĐXT: Điểm xét tuyển; ĐTB: Điểm trung bình; ĐƯT: Điểm ưu tiên).


      Lệ Huyền (Tổng hợp)


      Có thể bạn quan tâm

      Tuyển Sinh Đại Học - Cao Đẳng

      TOP 20 trường Đại học có điểm chuẩn thấp nhất 2016

      11/03/2020

      Bạn muốn tìm hiểu các trường Đại học có điểm chuẩn thấp nhất năm 2016 thì hãy cùng Edu2Review tìm ...

      Tuyển Sinh Đại Học - Cao Đẳng

      8 Đại Học Việt Nam Lọt Top 100 Trường Đại Học Đông Nam Á

      06/02/2020

      Nhiều trường ĐH của Việt Nam bị tụt hạng trong bảng xếp hạng thường niên đợt 2 năm 2016 của ...

      Tuyển Sinh Đại Học - Cao Đẳng

      Đại học 2 giai đoạn: Hướng đi mới cho thí sinh nếu không trúng tuyển đại học

      25/08/2023

      Nếu không trúng tuyển đại học, hướng đi mới từ chương trình đại học 2 giai đoạn của ĐH Văn Hiến ...

      Tuyển Sinh Đại Học - Cao Đẳng

      10 ưu thế và đặc quyền khi là sinh viên Đại học Văn Hiến

      31/07/2023

      Trở thành sinh viên của Đại học Văn Hiến, bạn sẽ nhận được 10 đặc quyền “xịn xò” về học bổng, học ...