Thông tin tuyển sinh của Đại học Công nghiệp Thực phẩm TPHCM mới nhất 2022 | Edu2Review
📌 Tặng bé 4-16 tuổi: Học bổng tiếng Anh đến 2 triệu + Quà tặng độc quyền!
📌 Tặng bé 4-16 tuổi: Học bổng tiếng Anh đến 2 triệu + Quà tặng độc quyền!
  • Địa điểm bạn tìm?
  • Bạn muốn học?
  • Khóa học cần tìm?
TÌM TRƯỜNG
HOẶC TRA CỨU
Địa điểm bạn tìm?
    Bạn muốn học?
      Khóa học cần tìm?
      Thông tin tuyển sinh của Đại học Công nghiệp Thực phẩm TPHCM mới nhất 2022

      Thông tin tuyển sinh của Đại học Công nghiệp Thực phẩm TPHCM mới nhất 2022

      Cập nhật lúc 24/05/2022 09:19
      Đại học Công nghiệp Thực phẩm TPHCM đã công bố đề án tuyển sinh mới nhất năm 2022. Trường xét tuyển dựa trên 4 phương thức cho 32 ngành đào tạo cho hệ đại học chính quy.

      Danh sách

      Bài viết

      Đại học Công nghệ Thực phẩm TPHCM (HUFI) được thành lập vào năm 1982, là một trong những trường đại học công lập uy tín tại khu vực miền Nam về đào tạo đa ngành bậc đại học trở lên. Thế mạnh của trường là các ngành chuyên môn ứng dụng khoa học và công nghệ thực phẩm. Hàng năm, năng lực đào tạo của trường lên đến 14.000 sinh viên.

      Bảng xếp hạng các trường đại học
      tốt nhất TPHCM

      Thông tin tuyển sinh năm 2022 của Đại học Công nghiệp Thực phẩm TPHCM

      1. Phương thức xét tuyển

      • Phương thức 1: Theo học bạ THPT
        • Điều kiện xét tuyển:
          • Trung bình cộng của tổ hợp môn xét tuyển, ứng với từng ngành xét tuyển của 3 năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 đạt từ 18 điểm trở lên.
            Phương án này sẽ xét tuyển từ ngày 01/01/2022 đến 01/5/2022. Công bố kế quả trúng tuyển ngày 20/5/2022 (Dự kiến).
          • Hoặc (dành cho thí sinh nộp hồ sơ sau ngày 01/5/2022) tổng điểm lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển, ứng với từng ngành xét tuyển đạt từ 18 điểm trở lên.
            Phương án này sẽ xét tuyển từ ngày 01/5/2022 đến 15/6/2022.
          • (*) Lưu ý:
            • Đối với ngành Ngôn ngữ Anh: Nếu thí sinh có điểm TOEIC 600 trở lên hoặc chứng chỉ IELTS từ 5.5 trở lên thì được quy điểm xét môn Tiếng Anh là 10.0 điểm.
            • Đối với ngành Ngôn ngữ Trung Quốc: Nếu thí sinh có điểm HSK 4 (>240 điểm) hoặc TOEIC 500 trở lên hoặc chứng chỉ IELTS từ 4.5 trở lên thì được quy điểm xét môn Tiếng Anh là 10.0 điểm.
            • Đối với các ngành còn lại: Nếu thí sinh có điểm TOEIC 500 trở lên, IELTS 4.5 trở lên thì được quy điểm xét môn Tiếng Anh là 10.0 điểm.
      • Phương thức 2: Theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 theo các tổ hợp môn xét tuyển từng ngành học
        Theo quy định của Bộ GD&ĐT
        • (*) Lưu ý:
          • Đối với ngành Ngôn ngữ Anh: Nếu thí sinh có điểm TOEIC 600 trở lên hoặc chứng chỉ IELTS từ 5.5 trở lên thì được quy điểm xét môn Tiếng Anh là 10.0 điểm.
          • Đối với ngành Ngôn ngữ Trung Quốc: Nếu thí sinh có điểm HSK 4 (>240 điểm) hoặc TOEIC 500 trở lên hoặc chứng chỉ IELTS từ 4.5 trở lên thì được quy điểm xét môn Tiếng Anh là 10.0 điểm.
          • Đối với các ngành còn lại: Nếu thí sinh có điểm TOEIC 500 trở lên, IELTS 4.5 trở lên thì được quy điểm xét môn Tiếng Anh là 10.0 điểm.

      HUFI tuyển sinhNăm 2022, Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM tuyển sinh với 4 phương thức chính

      • Phương thức 3: Theo kết quả thi ĐGNL ĐHQG-HCM năm 2022
        • Điều kiện xét tuyển: Điểm bài thi đánh giá năng lực ĐHQG-HCM từ 650 điểm trở lên đối với các ngành Công nghệ thực phẩm, Quản trị kinh doanh và Marketing; 600 điểm cho các ngành còn lại.
        • Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển:
          • Đợt 1 từ 06/4 đến 20/4/2022, công bố kết quả trúng tuyển ngày 25/4.
          • Đợt 2 từ 01/6 đến 15/6/2022, công bố kết quả trúng tuyển ngày 20/6.
      • Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo Quy định của Bộ GD&ĐT và xét học bạ lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12.
        • Điều kiện xét tuyển: Xét tuyển thẳng theo Quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo và học sinh xếp loại giỏi các năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12.
        • Thời gian nộp hồ sơ: Từ ngày 01/5/2022 đến 15/6/2022.

      2. Danh sách các ngành đào tạo và tổ hợp môn xét tuyển

      STT

      Ngành đào tạo

      Mã ngành

      Tổ hợp xét tuyển

      1

      Công nghệ thực phẩm

      7540101

      A00, A01, D07, B00

      2

      Đảm bảo chất lượng & ATTP

      7540110

      3

      Công nghệ chế biến thủy sản

      7540105

      4

      Kế toán

      7340301

      A00, A01, D01, D10

      5

      Tài chính ngân hàng

      7340201

      6

      Marketing

      7340115

      7

      Quản trị kinh doanh thực phẩm

      7340129

      8

      Quản trị kinh doanh

      7340101

      9

      Kinh doanh quốc tế

      7340120

      10

      Luật kinh tế

      7380107

      11

      Công nghệ dệt, may

      7540204

      A00, A01, D01, D07

      12

      Kỹ thuật Nhiệt
      (Điện lạnh)

      7520115

      13

      Kinh doanh thời trang và Dệt may

      7340123

      A00, A01, D01, D10

      14

      Quản lý năng lượng

      7510602

      A00, A01, D01, D07

      15

      Công nghệ kỹ thuật hóa học

      7510401

      A00, A01, D07, B00

      16

      Công nghệ vật liệu
      (Thương mại - sản xuất nhựa, bao bì, cao su, sơn, gạch men)

      7510402

      17

      Công nghệ kỹ thuật môi trường

      7510406

      18

      Quản lý tài nguyên và môi trường

      7850101

      19

      Công nghệ sinh học
      (CNSH Công nghiệp, CNSH Nông nghiệp, CNSH Y Dược)

      7420201

      20

      Công nghệ thông tin

      7480201

      A00, A01, D01, D07

      21

      An toàn thông tin

      7480202

      22

      Công nghệ chế tạo máy

      7510202

      23

      Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử

      7510301

      24

      Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

      7510203

      25

      Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

      7510303

      26

      Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực

      7720499

      A00, A01, D07, B00

      27

      Khoa học chế biến món ăn

      7720498

      28

      Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

      7810103

      A00, A01, D01, D10

      29

      Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

      7810202

      30

      Quản trị khách sạn

      7810201

      31

      Ngôn ngữ Anh

      7220201

      A01, D01, D09, D10

      32

      Ngôn ngữ Trung Quốc

      7220204

      3. Hồ sơ đăng ký xét tuyển

      • Phương thức 1: Xét tuyển học bạ THPT
        1. Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu) tải về tại https://ts.hufi.edu.vn/bieu-mau.
        2. Học bạ trung học phổ thông (Photo công chứng).
        3. Bằng tốt nghiệp hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (Photo công chứng).
        4. Chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân (Photo công chứng).
        5. 02 bì thư có dán tem và ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại của thí sinh ở phần người nhận (Để Nhà trường gửi giấy báo về).
        6. Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
      • Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022 theo các tổ hợp môn xét tuyển từng ngành học
        1. Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu) tải về tại https://ts.hufi.edu.vn/bieu-mau.
        2. Bằng tốt nghiệp hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (Photo công chứng).
        3. Chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân (Photo công chứng).
        4. 02 bì thư có dán tem và ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại của thí sinh ở phần người nhận. (Để Nhà trường gửi giấy báo về).
        5. Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).

      Đánh giá của sinh viên về
      Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM

      • Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả điểm bài thi ĐGNL ĐHQG-HCM năm 2022
        1. Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu) tải về tại https://ts.hufi.edu.vn/bieu-mau.
        2. Giấy chứng nhận kết quả thi đánh giá năng lực năm 2022 của ĐHQG - TP.HCM (Photo công chứng).
        3. Bằng tốt nghiệp hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (Photo công chứng).
        4. Chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân (Photo công chứng).
        5. 02 bì thư có dán tem và ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại của thí sinh ở phần người nhận (Để Nhà trường gửi giấy báo về).
        6. Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
      • Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh đại học của Bộ Giáo dục & Đào tạo và xét học bạ lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12
        1. Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu) tải về tại https://ts.hufi.edu.vn/bieu-mau.
        2. Học bạ trung học phổ thông (Photo công chứng).
        3. Bằng tốt nghiệp hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (Photo công chứng).
        4. Chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân (Photo công chứng).
        5. 02 bì thư có dán tem và ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại của thí sinh ở phần người nhận (Để Nhà trường gửi giấy báo về).
        6. Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).

      4. Cách nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển

      • Cách 1: Nộp trực tiếp tại trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TPHCM
        • Văn phòng trung tâm Tuyển sinh và Truyền thông (Tầng trệt nhà F)
        • Địa chỉ: 140 Lê Trọng Tấn, phường Tây Thạnh, quận Tân Phú, TPHCM
      • Cách 2: Chuyển phát nhanh qua đường bưu điện theo địa chỉ:
        • Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TPHCM
        • Địa chỉ: 140 Lê Trọng Tấn, phường Tây Thạnh, quận Tân Phú, TPHCM
      • Cách 3: Đăng ký xét tuyển trực tuyến (không cần gửi hồ sơ về trường):
        • Truy cập link sau và làm theo hướng dẫn: https://tuyensinh.hufi.edu.vn/dang-ky-xet-tuyen.html

      Cùng trải nghiệm 1 ngày làm sinh viên HUFI

      Tham khảo thông tin tuyển sinh năm 2019

      Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TPHCM đã công bố đề án tuyển sinh năm 2019 mới nhất. Trường dự kiến tuyển 3.500 chỉ tiêu đối với bậc Đại học và 1.750 chỉ tiêu đối với bậc Cao đẳng. Năm nay trường đào tạo thêm một ngành mới là Khoa học chế biến món ăn.

      Ở bậc Đại học, trường dành 80% chỉ tiêu để xét tuyển dựa theo kết quả kỳ thi THPT Quốc gia theo duy định của Bộ GD - ĐT, 10% xét từ kết quả học bạ THPT. Điều kiện: điểm tổng kết của từng năm lớp 10, 11, 12 đạt từ 6,0 trở lên (tất cả 23 ngành). Và 10% chỉ tiêu xét từ kết quả thi của bài thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia thành phố Hồ Chí Minh 2019.

      Ở bậc Cao đẳng, trường dành 50% chỉ tiêu xét theo khối thi từ kết quả kỳ thi THPT Quốc gia và dành 50% xét từ kết quả học bạ THPT. Điều kiện: điểm tổng kết từng năm lớp 10, 11, 12 đạt từ 5,0 trở lên.

      Đại học Công nghiệp thực phẩm TP.HCM (Nguồn: Youtube)

      1. Phương thức xét tuyển

      1.1 - Xét tuyển theo kết quả điểm kỳ thi trung học phổ thông Quốc gia

      - Điều kiện để được xét tuyển:

      • Tiêu chí 1: Tốt nghiệp THPT các năm
      • Tiêu chí 2: Tham gia kỳ thi trung học phổ thông quốc gia năm 2019. Điểm thi các tổ hợp môn xét tuyển của ngành từ 15 điểm trở lên

      Lưu ý: Chỉ những thí sinh đạt 2 tiêu chí trên mới đủ điều kiện tham gia xét tuyển.

      - Phương pháp xét tuyển: Điểm trúng tuyển = Tổng điểm theo tổ hợp môn xét tuyển + Điểm ưu tiên

      Trong đó: Điểm ưu tiên được tính theo quy định trong Quy chế tuyển sinh đại học chính quy hiện hành

      - Nguyên tắc xét tuyển:

      • Lấy điểm từ cao xuống đến hết chỉ tiêu. Trường xây dựng điểm chuẩn trúng tuyển cho từng ngành xét tuyển dựa trên chỉ tiêu tuyển sinh đã xác định và số lượng thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển vào Trường
      • Trường hợp xét tuyển đến một mức điểm nhất định vẫn còn chỉ tiêu nhưng số thí sinh cùng bằng điểm cao hơn số lượng chỉ tiêu còn lại, thực hiện xét tuyển theo các tiêu chí phụ

      1.2 - Xét tuyển theo kết quả điểm học bạ trung học phổ thông

      - Điều kiện để được xét tuyển:

      • Tiêu chí 1: Tốt nghiệp THPT các năm
      • Tiêu chí 2: Điểm tổng kết theo tổ hợp môn của năm học lớp 10, lớp 11, lớp 12 phải đạt từ 18.0 điểm trở lên đối với trình độ Đại học, 15.0 trở lên đối với trình độ Cao đẳng

      Lưu ý: Chỉ những thí sinh đạt 2 tiêu chí trên mới đủ điều kiện tham gia xét tuyển.

      - Phương pháp xét tuyển:
      Điểm trúng tuyển = Điểm tổng kết trung bình của tổ hợp môn năm học lớp 10 + Điểm tổng kết trung bình của tổ hợp môn năm học lớp 11 + Điểm tổng kết trung bình của tổ hợp môn năm học lớp 12 + Điểm ưu tiên

      Trong đó: Điểm ưu tiên được tính theo quy định trong Quy chế tuyển sinh đại học chính quy hiện hành.

      - Nguyên tắc xét tuyển:

      • Lấy điểm từ cao xuống đến hết chỉ tiêu. Trường xây dựng điểm chuẩn trúng tuyển cho từng ngành xét tuyển dựa trên chỉ tiêu tuyển sinh đã xác định và số thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển vào trường.
      • Trường hợp xét tuyển đến một mức điểm nhất định vẫn còn chỉ tiêu nhưng số thí sinh cùng bằng điểm cao hơn số lượng chỉ tiêu còn lại, thực hiện xét tuyển theo các tiêu chí phụ.

      1.3 - Xét tuyển theo kết quả thi của bài thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM 2019

      • Tiêu chí 1: Tốt nghiệp THPT các năm
      • Tiêu chí 2: Những thí sinh có kết quả gần ngưỡng trúng tuyển vào đại học Quốc gia thành phố Hồ Chí Minh trong bài thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia thành phố Hồ Chí Minh 2019.

      2. Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2019

      • Bậc đại học

      Stt

      Mã ngành

      Tên ngành

      Chỉ tiêu

      Tổ hợp môn

      xét tuyển

      Theo xét KQ thi THPT QG

      Theo phương thức khác

      1

      7220201

      Ngôn ngữ Anh

      96

      24

      A01,D01,D09,D10

      2

      7340101

      Quản trị kinh doanh

      288

      72

      A00,A01,D01,D10

      3

      7340201

      Tài chính – Ngân hàng

      80

      20

      A00,A01,D01,D10

      4

      7340301

      Kế toán

      176

      44

      A00,A01,D01,D10

      5

      7420201

      Công nghệ sinh học

      192

      48

      A00,A01,B00,D07

      6

      7480201

      Công nghệ thông tin

      256

      64

      A00,A01,D01,D07

      7

      7480202

      An toàn thông tin

      96

      24

      A00,A01,D01,D07

      8

      7510202

      Công nghệ chế tạo máy

      96

      24

      A00,A01,D01,D07

      9

      7510203

      Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

      56

      14

      A00,A01,D01,D07

      10

      7510301

      Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

      68

      17

      A00,A01,D01,D07

      11

      7510303

      Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

      60

      15

      A00,A01,D01,D07

      12

      7510401

      Công nghệ kỹ thuật hoá học

      256

      64

      A00,A01,B00,D07

      13

      7510402

      Công nghệ vật liệu

      64

      16

      A00,A01,B00,D07

      14

      7510406

      Công nghệ kỹ thuật môi trường

      120

      30

      A00,A01,B00,D07

      15

      7540101

      Công nghệ thực phẩm

      256

      64

      A00,A01,B00,D07

      16

      7540105

      Công nghệ chế biến thuỷ sản

      88

      22

      A00,A01,B00,D07

      17

      7540110

      Đảm bảo Chất lượng & ATTP

      96

      24

      A00,A01,B00,D07

      18

      7540204

      Công nghệ dệt, may

      96

      24

      A00,A01,D01,D07

      19

      7720498

      Khoa học chế biến món ăn

      40

      10

      A00,A01,B00,D07

      20

      7720499

      Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực

      48

      12

      A00,A01,B00,D07

      21

      7810103

      Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

      112

      28

      A00,A01,D01,D10

      22

      7810202

      Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

      64

      16

      A00,A01,D01,D10

      23

      7850101

      Quản lý tài nguyên và môi trường

      96

      24

      A00,A01,B00,D07

      24

      7620303

      Khoa học thủy sản

      (Dự kiến: 80 chỉ tiêu)

      A00,A01,B00,D07

      25

      7340120

      Kinh doanh quốc tế

      (Dự kiến: 80 chỉ tiêu)

      A00,A01,D01,D10

      26

      7810101

      Du Lịch

      (Dự kiến: 80 chỉ tiêu)

      A00,A01,D01,D10

      • Bậc cao đẳng

      1

      6540103

      Công nghệ thực phẩm

      A00, A01, B00, D07

      180

      2

      6510603

      Kiểm nghiệm chất lượng lương thực thực phẩm

      A00, A01, D07, B00

      70

      3

      6810205

      Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

      A00, A01, D01, D10

      70

      4

      6810207

      Kỹ thuật chế biến món ăn

      A00, A01, D07, B00

      70

      5

      6340301

      Kế toán

      A00, A01, D01, D10

      120

      6

      6340202

      Tài chính Ngân hàng

      A00, A01, D01, D10

      70

      7

      6340404

      Quản trị kinh doanh

      A00, A01, D01, D10

      180

      8

      6340401

      Quản trị nhân sự

      A00, A01, D01, D10

      70

      9

      6340101

      Kinh doanh xuất nhập khẩu

      A00, A01, D01, D10

      70

      10

      6340113

      Logistic

      A00, A01, D01, D10

      70

      11

      6220103

      Việt Nam học (HD du lịch)

      A00, A01, D01, D10

      120

      12

      6220206

      Ngôn ngữ Anh

      A01,D01, D09, D10

      120

      13

      6480201

      Công nghệ thông tin

      A00, A01, D01, D07

      120

      14

      6510201

      Công nghệ kỹ thuật cơ khí

      A00, A01, D01, D07

      70

      15

      6520227

      Điện công nghiệp

      A00, A01, D01, D07

      70

      16

      6520225

      Điện tử công nghiệp

      A00, A01, D01, D07

      70

      17

      6540204

      Công nghệ may

      A00, A01, D01, D07

      70

      18

      6510401

      Công nghệ kỹ thuật hóa học

      A00, A01, B00, D07

      70

      19

      6420202

      Công nghệ sinh học

      A00, A01, B00, D07

      70

      Tham khảo các ngành tuyển sinh của trường năm 2018

      STT

      Tên ngành

      Mã ngành

      Tổ hợp môn xét tuyển

      Xét kết quả học bạ

      Đại học

      Cao đẳng

      1

      Công nghệ vật liệu

      7510401

      A00, A01, D07, B00

      Hệ Đại học: Điểm tổng kết từng năm lớp 10, 11, 12 đạt từ 6,0 trở lên

      Hệ Cao đẳng: Điểm tổng kết từng năm lớp 10, 11, 12 đạt từ 5,0 trở lên

      2

      Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực

      7720398

      A00, A01, D07, B00

      3

      Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

      7810103

      A00, A01, D01, D10

      4

      Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

      7510203

      A00, A01, D01, D07

      5

      Công nghệ may

      7540204

      6540204

      A00, A01, D01, D07

      6

      Công nghệ chế tạo máy

      7510202

      A00, A01, D01, D07

      7

      Công nghệ chế biến thủy sản

      7540105

      A00, A01, D07,B00

      8

      Công nghệ thông tin

      7480201

      6480201

      A00, A01, D01, D07

      9

      Công nghệ kỹ thuật - điện tử

      7510301

      A00, A01, D01, D07

      10

      Công nghệ kỹ thuật môi trường

      7510406

      A00, A01,D07, B00

      11

      Tài chính ngân hàng

      7340201

      A00, A01, D01, D10

      12

      Kế toán

      7340301

      6340301

      A00, A01, D01, D10

      13

      Quản trị kinh doanh

      7340101

      6340404

      A00, A01, D01, D10

      14

      Công nghệ sinh học

      7420201

      A00, D06, D07, B00

      15

      Công nghệ kỹ thuật hóa học

      7510401

      6510401

      A00, A01, D07, B00

      16

      Đảm bảo chất lượng & ATTP

      7540110

      A00, A01, D07, B00

      17

      Công nghệ thực phẩm

      7540102

      A00, A01, D07, B00

      18

      Ngôn ngữ Anh

      7220201

      A01, D01, D09, D10

      19

      Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

      7810202

      A00, A01, D01, D10

      20

      Quản lí tài nguyên và môi trường

      7850101

      A00, A01, D01, D10

      21

      Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

      7510303

      A00, A01, D01, B01

      22

      An toàn thông tin

      7480202

      A00, A01, D07, B00

      23

      Khoa học chế biến món ăn

      7720403

      A00, A01, D07, B00

      24

      Điện công nghiệp

      6520227

      A00, A01, D01, D07

      25

      Điện tử công nghiệp

      6520225

      A00, A01, D01, D07

      26

      Công nghệ kỹ thuật cơ khí

      6510201

      A00, A01, D01, D07

      27

      Vận hành sửa chữa thiết bị lạnh

      6520114

      A00, A01, D01, D07

      28

      Kỹ thuật chế biến món ăn

      6810207

      A00, A01, D07, B00

      29

      Việt Nam học (hướng dẫn du lịch)

      6220103

      A00, A01, D01, B01

      30

      Tiếng Anh

      6220206

      A01, D01, D10, D11

      31

      Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm

      QT7540102

      A00, A01, B01, B00

      Tổng điểm 03 năm lớp 10, 11, 12 đạt từ 18đ trở lên

      32

      Quản trị kinh doanh quốc tế

      QT7340101

      A00, A01, D01, D10

      33

      Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

      QT7810103

      A00, A01, D01, D10

      34

      Quản trị nhà hàng và dịch vụa ăn uống

      QT7810202

      A00, A01, D01, D10

      Các ngành tuyển sinh trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TPHCM

      Các tổ hợp môn truyền thống được bổ sung thêm các khối xét tuyển khác như là D07, D09, D10, D11. Việc này là do trường hướng đến việc tăng đầu ra tiếng Anh cho các sinh viên.

      Lưu ý: Thí sinh nên chọn tổ hợp môn tương ứng với khối xét tuyển để có điểm cao nhất.

      Quang Hưng (tổng hợp)
      Nguồn: Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM (HUFI)


      Có thể bạn quan tâm

      Tuyển Sinh Đại Học - Cao Đẳng

      Tuyển sinh Đại học, Cao đẳng 2018 sẽ thay đổi?

      06/02/2020

      Ngoài việc thay đổi, bổ sung thêm hợp mới, nhiều trường đại học còn thay đổi phương thức tuyển ...

      Tuyển Sinh Đại Học - Cao Đẳng

      Sinh viên HUFI nghĩ gì về Đại học Công nghiệp thực phẩm

      10/03/2020

      Đại học Công nghiệp thực phẩm đã để lại ấn tượng gì trong sinh viên? Học tại đây có tốt và chất ...

      Tuyển Sinh Đại Học - Cao Đẳng

      TOP 10 Trường Đại Học Hạnh Phúc Nhất TP.HCM - Xu Hướng Và Bài Học

      06/02/2020

      Phong trào đoàn hội mạnh, chất lượng, thu hút đông đảo sinh viên tham gia là nhân tố lên ngôi năm ...

      Tuyển Sinh Đại Học - Cao Đẳng

      Đại học 2 giai đoạn: Hướng đi mới cho thí sinh nếu không trúng tuyển đại học

      25/08/2023

      Nếu không trúng tuyển đại học, hướng đi mới từ chương trình đại học 2 giai đoạn của ĐH Văn Hiến ...