Đại học Công nghệ Thực phẩm TPHCM (HUFI) được thành lập vào năm 1982, là một trong những trường đại học công lập uy tín tại khu vực miền Nam về đào tạo đa ngành bậc đại học trở lên. Thế mạnh của trường là các ngành chuyên môn ứng dụng khoa học và công nghệ thực phẩm. Hàng năm, năng lực đào tạo của trường lên đến 14.000 sinh viên.
Bảng xếp hạng các trường đại học
tốt nhất TPHCM
Thông tin tuyển sinh năm 2022 của Đại học Công nghiệp Thực phẩm TPHCM
1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Theo học bạ THPT
- Điều kiện xét tuyển:
- Trung bình cộng của tổ hợp môn xét tuyển, ứng với từng ngành xét tuyển của 3 năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 đạt từ 18 điểm trở lên.
Phương án này sẽ xét tuyển từ ngày 01/01/2022 đến 01/5/2022. Công bố kế quả trúng tuyển ngày 20/5/2022 (Dự kiến). - Hoặc (dành cho thí sinh nộp hồ sơ sau ngày 01/5/2022) tổng điểm lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển, ứng với từng ngành xét tuyển đạt từ 18 điểm trở lên.
Phương án này sẽ xét tuyển từ ngày 01/5/2022 đến 15/6/2022. - (*) Lưu ý:
- Đối với ngành Ngôn ngữ Anh: Nếu thí sinh có điểm TOEIC 600 trở lên hoặc chứng chỉ IELTS từ 5.5 trở lên thì được quy điểm xét môn Tiếng Anh là 10.0 điểm.
- Đối với ngành Ngôn ngữ Trung Quốc: Nếu thí sinh có điểm HSK 4 (>240 điểm) hoặc TOEIC 500 trở lên hoặc chứng chỉ IELTS từ 4.5 trở lên thì được quy điểm xét môn Tiếng Anh là 10.0 điểm.
- Đối với các ngành còn lại: Nếu thí sinh có điểm TOEIC 500 trở lên, IELTS 4.5 trở lên thì được quy điểm xét môn Tiếng Anh là 10.0 điểm.
- Trung bình cộng của tổ hợp môn xét tuyển, ứng với từng ngành xét tuyển của 3 năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 đạt từ 18 điểm trở lên.
- Điều kiện xét tuyển:
- Phương thức 2: Theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 theo các tổ hợp môn xét tuyển từng ngành học
Theo quy định của Bộ GD&ĐT- (*) Lưu ý:
- Đối với ngành Ngôn ngữ Anh: Nếu thí sinh có điểm TOEIC 600 trở lên hoặc chứng chỉ IELTS từ 5.5 trở lên thì được quy điểm xét môn Tiếng Anh là 10.0 điểm.
- Đối với ngành Ngôn ngữ Trung Quốc: Nếu thí sinh có điểm HSK 4 (>240 điểm) hoặc TOEIC 500 trở lên hoặc chứng chỉ IELTS từ 4.5 trở lên thì được quy điểm xét môn Tiếng Anh là 10.0 điểm.
- Đối với các ngành còn lại: Nếu thí sinh có điểm TOEIC 500 trở lên, IELTS 4.5 trở lên thì được quy điểm xét môn Tiếng Anh là 10.0 điểm.
- (*) Lưu ý:
Năm 2022, Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM tuyển sinh với 4 phương thức chính
- Phương thức 3: Theo kết quả thi ĐGNL ĐHQG-HCM năm 2022
- Điều kiện xét tuyển: Điểm bài thi đánh giá năng lực ĐHQG-HCM từ 650 điểm trở lên đối với các ngành Công nghệ thực phẩm, Quản trị kinh doanh và Marketing; 600 điểm cho các ngành còn lại.
- Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển:
- Đợt 1 từ 06/4 đến 20/4/2022, công bố kết quả trúng tuyển ngày 25/4.
- Đợt 2 từ 01/6 đến 15/6/2022, công bố kết quả trúng tuyển ngày 20/6.
- Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo Quy định của Bộ GD&ĐT và xét học bạ lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12.
- Điều kiện xét tuyển: Xét tuyển thẳng theo Quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo và học sinh xếp loại giỏi các năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12.
- Thời gian nộp hồ sơ: Từ ngày 01/5/2022 đến 15/6/2022.
2. Danh sách các ngành đào tạo và tổ hợp môn xét tuyển
STT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
1 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
A00, A01, D07, B00 |
2 |
Đảm bảo chất lượng & ATTP |
7540110 |
|
3 |
Công nghệ chế biến thủy sản |
7540105 |
|
4 |
Kế toán |
7340301 |
A00, A01, D01, D10 |
5 |
Tài chính ngân hàng |
7340201 |
|
6 |
Marketing |
7340115 |
|
7 |
Quản trị kinh doanh thực phẩm |
7340129 |
|
8 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
|
9 |
Kinh doanh quốc tế |
7340120 |
|
10 |
Luật kinh tế |
7380107 |
|
11 |
Công nghệ dệt, may |
7540204 |
A00, A01, D01, D07 |
12 |
Kỹ thuật Nhiệt |
7520115 |
|
13 |
Kinh doanh thời trang và Dệt may |
7340123 |
A00, A01, D01, D10 |
14 |
Quản lý năng lượng |
7510602 |
A00, A01, D01, D07 |
15 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
7510401 |
A00, A01, D07, B00 |
16 |
Công nghệ vật liệu |
7510402 |
|
17 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
7510406 |
|
18 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101 |
|
19 |
Công nghệ sinh học |
7420201 |
|
20 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00, A01, D01, D07 |
21 |
An toàn thông tin |
7480202 |
|
22 |
Công nghệ chế tạo máy |
7510202 |
|
23 |
Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử |
7510301 |
|
24 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
7510203 |
|
25 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
7510303 |
|
26 |
Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực |
7720499 |
A00, A01, D07, B00 |
27 |
Khoa học chế biến món ăn |
7720498 |
|
28 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
A00, A01, D01, D10 |
29 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
7810202 |
|
30 |
Quản trị khách sạn |
7810201 |
|
31 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
A01, D01, D09, D10 |
32 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
3. Hồ sơ đăng ký xét tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển học bạ THPT
- Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu) tải về tại https://ts.hufi.edu.vn/bieu-mau.
- Học bạ trung học phổ thông (Photo công chứng).
- Bằng tốt nghiệp hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (Photo công chứng).
- Chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân (Photo công chứng).
- 02 bì thư có dán tem và ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại của thí sinh ở phần người nhận (Để Nhà trường gửi giấy báo về).
- Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
- Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022 theo các tổ hợp môn xét tuyển từng ngành học
- Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu) tải về tại https://ts.hufi.edu.vn/bieu-mau.
- Bằng tốt nghiệp hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (Photo công chứng).
- Chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân (Photo công chứng).
- 02 bì thư có dán tem và ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại của thí sinh ở phần người nhận. (Để Nhà trường gửi giấy báo về).
- Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
Đánh giá của sinh viên về
Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM
- Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả điểm bài thi ĐGNL ĐHQG-HCM năm 2022
- Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu) tải về tại https://ts.hufi.edu.vn/bieu-mau.
- Giấy chứng nhận kết quả thi đánh giá năng lực năm 2022 của ĐHQG - TP.HCM (Photo công chứng).
- Bằng tốt nghiệp hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (Photo công chứng).
- Chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân (Photo công chứng).
- 02 bì thư có dán tem và ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại của thí sinh ở phần người nhận (Để Nhà trường gửi giấy báo về).
- Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
- Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh đại học của Bộ Giáo dục & Đào tạo và xét học bạ lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12
- Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu) tải về tại https://ts.hufi.edu.vn/bieu-mau.
- Học bạ trung học phổ thông (Photo công chứng).
- Bằng tốt nghiệp hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (Photo công chứng).
- Chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân (Photo công chứng).
- 02 bì thư có dán tem và ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại của thí sinh ở phần người nhận (Để Nhà trường gửi giấy báo về).
- Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
4. Cách nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển
- Cách 1: Nộp trực tiếp tại trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TPHCM
- Văn phòng trung tâm Tuyển sinh và Truyền thông (Tầng trệt nhà F)
- Địa chỉ: 140 Lê Trọng Tấn, phường Tây Thạnh, quận Tân Phú, TPHCM
- Cách 2: Chuyển phát nhanh qua đường bưu điện theo địa chỉ:
- Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TPHCM
- Địa chỉ: 140 Lê Trọng Tấn, phường Tây Thạnh, quận Tân Phú, TPHCM
- Cách 3: Đăng ký xét tuyển trực tuyến (không cần gửi hồ sơ về trường):
- Truy cập link sau và làm theo hướng dẫn: https://tuyensinh.hufi.edu.vn/dang-ky-xet-tuyen.html
Cùng trải nghiệm 1 ngày làm sinh viên HUFI
Tham khảo thông tin tuyển sinh năm 2019
Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TPHCM đã công bố đề án tuyển sinh năm 2019 mới nhất. Trường dự kiến tuyển 3.500 chỉ tiêu đối với bậc Đại học và 1.750 chỉ tiêu đối với bậc Cao đẳng. Năm nay trường đào tạo thêm một ngành mới là Khoa học chế biến món ăn.
Ở bậc Đại học, trường dành 80% chỉ tiêu để xét tuyển dựa theo kết quả kỳ thi THPT Quốc gia theo duy định của Bộ GD - ĐT, 10% xét từ kết quả học bạ THPT. Điều kiện: điểm tổng kết của từng năm lớp 10, 11, 12 đạt từ 6,0 trở lên (tất cả 23 ngành). Và 10% chỉ tiêu xét từ kết quả thi của bài thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia thành phố Hồ Chí Minh 2019.
Ở bậc Cao đẳng, trường dành 50% chỉ tiêu xét theo khối thi từ kết quả kỳ thi THPT Quốc gia và dành 50% xét từ kết quả học bạ THPT. Điều kiện: điểm tổng kết từng năm lớp 10, 11, 12 đạt từ 5,0 trở lên.
Đại học Công nghiệp thực phẩm TP.HCM (Nguồn: Youtube)
1. Phương thức xét tuyển
1.1 - Xét tuyển theo kết quả điểm kỳ thi trung học phổ thông Quốc gia
- Điều kiện để được xét tuyển:
- Tiêu chí 1: Tốt nghiệp THPT các năm
- Tiêu chí 2: Tham gia kỳ thi trung học phổ thông quốc gia năm 2019. Điểm thi các tổ hợp môn xét tuyển của ngành từ 15 điểm trở lên
Lưu ý: Chỉ những thí sinh đạt 2 tiêu chí trên mới đủ điều kiện tham gia xét tuyển.
- Phương pháp xét tuyển: Điểm trúng tuyển = Tổng điểm theo tổ hợp môn xét tuyển + Điểm ưu tiên
Trong đó: Điểm ưu tiên được tính theo quy định trong Quy chế tuyển sinh đại học chính quy hiện hành
- Nguyên tắc xét tuyển:
- Lấy điểm từ cao xuống đến hết chỉ tiêu. Trường xây dựng điểm chuẩn trúng tuyển cho từng ngành xét tuyển dựa trên chỉ tiêu tuyển sinh đã xác định và số lượng thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển vào Trường
- Trường hợp xét tuyển đến một mức điểm nhất định vẫn còn chỉ tiêu nhưng số thí sinh cùng bằng điểm cao hơn số lượng chỉ tiêu còn lại, thực hiện xét tuyển theo các tiêu chí phụ
1.2 - Xét tuyển theo kết quả điểm học bạ trung học phổ thông
- Điều kiện để được xét tuyển:
- Tiêu chí 1: Tốt nghiệp THPT các năm
- Tiêu chí 2: Điểm tổng kết theo tổ hợp môn của năm học lớp 10, lớp 11, lớp 12 phải đạt từ 18.0 điểm trở lên đối với trình độ Đại học, 15.0 trở lên đối với trình độ Cao đẳng
Lưu ý: Chỉ những thí sinh đạt 2 tiêu chí trên mới đủ điều kiện tham gia xét tuyển.
- Phương pháp xét tuyển:
Điểm trúng tuyển = Điểm tổng kết trung bình của tổ hợp môn năm học lớp 10 + Điểm tổng kết trung bình của tổ hợp môn năm học lớp 11 + Điểm tổng kết trung bình của tổ hợp môn năm học lớp 12 + Điểm ưu tiên
Trong đó: Điểm ưu tiên được tính theo quy định trong Quy chế tuyển sinh đại học chính quy hiện hành.
- Nguyên tắc xét tuyển:
- Lấy điểm từ cao xuống đến hết chỉ tiêu. Trường xây dựng điểm chuẩn trúng tuyển cho từng ngành xét tuyển dựa trên chỉ tiêu tuyển sinh đã xác định và số thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển vào trường.
- Trường hợp xét tuyển đến một mức điểm nhất định vẫn còn chỉ tiêu nhưng số thí sinh cùng bằng điểm cao hơn số lượng chỉ tiêu còn lại, thực hiện xét tuyển theo các tiêu chí phụ.
1.3 - Xét tuyển theo kết quả thi của bài thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM 2019
- Tiêu chí 1: Tốt nghiệp THPT các năm
- Tiêu chí 2: Những thí sinh có kết quả gần ngưỡng trúng tuyển vào đại học Quốc gia thành phố Hồ Chí Minh trong bài thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia thành phố Hồ Chí Minh 2019.
2. Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2019
- Bậc đại học
Stt |
Mã ngành |
Tên ngành |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp môn xét tuyển |
|
Theo xét KQ thi THPT QG |
Theo phương thức khác |
||||
1 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
96 |
24 |
A01,D01,D09,D10 |
2 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
288 |
72 |
A00,A01,D01,D10 |
3 |
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
80 |
20 |
A00,A01,D01,D10 |
4 |
7340301 |
Kế toán |
176 |
44 |
A00,A01,D01,D10 |
5 |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
192 |
48 |
A00,A01,B00,D07 |
6 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
256 |
64 |
A00,A01,D01,D07 |
7 |
7480202 |
An toàn thông tin |
96 |
24 |
A00,A01,D01,D07 |
8 |
7510202 |
Công nghệ chế tạo máy |
96 |
24 |
A00,A01,D01,D07 |
9 |
7510203 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
56 |
14 |
A00,A01,D01,D07 |
10 |
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
68 |
17 |
A00,A01,D01,D07 |
11 |
7510303 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
60 |
15 |
A00,A01,D01,D07 |
12 |
7510401 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học |
256 |
64 |
A00,A01,B00,D07 |
13 |
7510402 |
Công nghệ vật liệu |
64 |
16 |
A00,A01,B00,D07 |
14 |
7510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
120 |
30 |
A00,A01,B00,D07 |
15 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
256 |
64 |
A00,A01,B00,D07 |
16 |
7540105 |
Công nghệ chế biến thuỷ sản |
88 |
22 |
A00,A01,B00,D07 |
17 |
7540110 |
Đảm bảo Chất lượng & ATTP |
96 |
24 |
A00,A01,B00,D07 |
18 |
7540204 |
Công nghệ dệt, may |
96 |
24 |
A00,A01,D01,D07 |
19 |
7720498 |
Khoa học chế biến món ăn |
40 |
10 |
A00,A01,B00,D07 |
20 |
7720499 |
Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực |
48 |
12 |
A00,A01,B00,D07 |
21 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
112 |
28 |
A00,A01,D01,D10 |
22 |
7810202 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
64 |
16 |
A00,A01,D01,D10 |
23 |
7850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
96 |
24 |
A00,A01,B00,D07 |
24 |
7620303 |
Khoa học thủy sản |
(Dự kiến: 80 chỉ tiêu) |
A00,A01,B00,D07 |
|
25 |
7340120 |
Kinh doanh quốc tế |
(Dự kiến: 80 chỉ tiêu) |
A00,A01,D01,D10 |
|
26 |
7810101 |
Du Lịch |
(Dự kiến: 80 chỉ tiêu) |
A00,A01,D01,D10 |
-
Bậc cao đẳng
1 |
6540103 |
Công nghệ thực phẩm |
A00, A01, B00, D07 |
180 |
2 |
6510603 |
Kiểm nghiệm chất lượng lương thực thực phẩm |
A00, A01, D07, B00 |
70 |
3 |
6810205 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
A00, A01, D01, D10 |
70 |
4 |
6810207 |
Kỹ thuật chế biến món ăn |
A00, A01, D07, B00 |
70 |
5 |
6340301 |
Kế toán |
A00, A01, D01, D10 |
120 |
6 |
6340202 |
Tài chính Ngân hàng |
A00, A01, D01, D10 |
70 |
7 |
6340404 |
Quản trị kinh doanh |
A00, A01, D01, D10 |
180 |
8 |
6340401 |
Quản trị nhân sự |
A00, A01, D01, D10 |
70 |
9 |
6340101 |
Kinh doanh xuất nhập khẩu |
A00, A01, D01, D10 |
70 |
10 |
6340113 |
Logistic |
A00, A01, D01, D10 |
70 |
11 |
6220103 |
Việt Nam học (HD du lịch) |
A00, A01, D01, D10 |
120 |
12 |
6220206 |
Ngôn ngữ Anh |
A01,D01, D09, D10 |
120 |
13 |
6480201 |
Công nghệ thông tin |
A00, A01, D01, D07 |
120 |
14 |
6510201 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
A00, A01, D01, D07 |
70 |
15 |
6520227 |
Điện công nghiệp |
A00, A01, D01, D07 |
70 |
16 |
6520225 |
Điện tử công nghiệp |
A00, A01, D01, D07 |
70 |
17 |
6540204 |
Công nghệ may |
A00, A01, D01, D07 |
70 |
18 |
6510401 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
A00, A01, B00, D07 |
70 |
19 |
6420202 |
Công nghệ sinh học |
A00, A01, B00, D07 |
70 |
Tham khảo các ngành tuyển sinh của trường năm 2018
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Xét kết quả học bạ |
|
Đại học |
Cao đẳng |
||||
1 |
Công nghệ vật liệu |
7510401 |
A00, A01, D07, B00 |
Hệ Đại học: Điểm tổng kết từng năm lớp 10, 11, 12 đạt từ 6,0 trở lên Hệ Cao đẳng: Điểm tổng kết từng năm lớp 10, 11, 12 đạt từ 5,0 trở lên |
|
2 |
Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực |
7720398 |
A00, A01, D07, B00 |
||
3 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
A00, A01, D01, D10 |
||
4 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
7510203 |
A00, A01, D01, D07 |
||
5 |
Công nghệ may |
7540204 |
6540204 |
A00, A01, D01, D07 |
|
6 |
Công nghệ chế tạo máy |
7510202 |
A00, A01, D01, D07 |
||
7 |
Công nghệ chế biến thủy sản |
7540105 |
A00, A01, D07,B00 |
||
8 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
6480201 |
A00, A01, D01, D07 |
|
9 |
Công nghệ kỹ thuật - điện tử |
7510301 |
A00, A01, D01, D07 |
||
10 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
7510406 |
A00, A01,D07, B00 |
||
11 |
Tài chính ngân hàng |
7340201 |
A00, A01, D01, D10 |
||
12 |
Kế toán |
7340301 |
6340301 |
A00, A01, D01, D10 |
|
13 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
6340404 |
A00, A01, D01, D10 |
|
14 |
Công nghệ sinh học |
7420201 |
A00, D06, D07, B00 |
||
15 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
7510401 |
6510401 |
A00, A01, D07, B00 |
|
16 |
Đảm bảo chất lượng & ATTP |
7540110 |
A00, A01, D07, B00 |
||
17 |
Công nghệ thực phẩm |
7540102 |
A00, A01, D07, B00 |
||
18 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
A01, D01, D09, D10 |
||
19 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
7810202 |
A00, A01, D01, D10 |
||
20 |
Quản lí tài nguyên và môi trường |
7850101 |
A00, A01, D01, D10 |
||
21 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
7510303 |
A00, A01, D01, B01 |
||
22 |
An toàn thông tin |
7480202 |
A00, A01, D07, B00 |
||
23 |
Khoa học chế biến món ăn |
7720403 |
A00, A01, D07, B00 |
||
24 |
Điện công nghiệp |
6520227 |
A00, A01, D01, D07 |
||
25 |
Điện tử công nghiệp |
6520225 |
A00, A01, D01, D07 |
||
26 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
6510201 |
A00, A01, D01, D07 |
||
27 |
Vận hành sửa chữa thiết bị lạnh |
6520114 |
A00, A01, D01, D07 |
||
28 |
Kỹ thuật chế biến món ăn |
6810207 |
A00, A01, D07, B00 |
||
29 |
Việt Nam học (hướng dẫn du lịch) |
6220103 |
A00, A01, D01, B01 |
||
30 |
Tiếng Anh |
6220206 |
A01, D01, D10, D11 |
||
31 |
Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm |
QT7540102 |
A00, A01, B01, B00 |
Tổng điểm 03 năm lớp 10, 11, 12 đạt từ 18đ trở lên |
|
32 |
Quản trị kinh doanh quốc tế |
QT7340101 |
A00, A01, D01, D10 |
||
33 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
QT7810103 |
A00, A01, D01, D10 |
||
34 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụa ăn uống |
QT7810202 |
A00, A01, D01, D10 |
Các ngành tuyển sinh trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TPHCM
Các tổ hợp môn truyền thống được bổ sung thêm các khối xét tuyển khác như là D07, D09, D10, D11. Việc này là do trường hướng đến việc tăng đầu ra tiếng Anh cho các sinh viên.
Lưu ý: Thí sinh nên chọn tổ hợp môn tương ứng với khối xét tuyển để có điểm cao nhất.
Quang Hưng (tổng hợp)
Nguồn: Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM (HUFI)