Trải nghiệm quy trình nấu ăn qua bộ từ vựng tiếng Anh về nhà bếp | Edu2Review
📌 Tặng bé 4-16 tuổi: Học bổng tiếng Anh đến 2 triệu + Quà tặng độc quyền!
📌 Tặng bé 4-16 tuổi: Học bổng tiếng Anh đến 2 triệu + Quà tặng độc quyền!
  • Địa điểm bạn tìm?
  • Bạn muốn học?
  • Khóa học cần tìm?
TÌM TRƯỜNG
HOẶC TRA CỨU
Địa điểm bạn tìm?
    Bạn muốn học?
      Khóa học cần tìm?
      Trải nghiệm quy trình nấu ăn qua bộ từ vựng tiếng Anh về nhà bếp

      Trải nghiệm quy trình nấu ăn qua bộ từ vựng tiếng Anh về nhà bếp

      Cập nhật lúc 06/02/2020 14:11
      Đi chợ, sơ chế, chế biến... một quy trình chuẩn bị bữa ăn sẽ được Edu2Review miêu tả đầy sinh động qua bộ từ vựng tiếng Anh về nhà bếp.

      Tiếp lửa đam mê nấu nướng qua bộ từ vựng tiếng Anh về nhà bếp (Nguồn: nhabepxinh)

      Các chủ đề từ vựng tiếng Anh thì muôn màu muôn vẻ và thú vị từ thời trang, ăn uống đến bóng đá. Từ vựng tiếng Anh về nhà bếp cũng là chủ đề hấp dẫn và được nhiều người quan tâm.

      Nếu bạn là người đam mê nấu nướng và yêu thích tiếng Anh thì hãy học ngay bộ từ vựng này nhé! Bật mí nho nhỏ là kỹ năng nghe Masterchef không cần phụ đề của bạn cũng tăng lên đấy!

      Bạn muốn học tiếng Anh nhưng chưa biết học ở đâu tốt? Xem ngay bảng xếp hạng các trung tâm ngoại ngữ dạy tốt nhất Việt Nam!

      Xách giỏ đi chợ thôi nào!

      Một bữa tiệc thịnh soạn hay bữa ăn đơn giản hàng ngày luôn bắt đầu từ công đoạn chuẩn bị. Những từ vựng dưới đây sẽ giúp bạn biết cách diễn tả trạng thái của thực phẩm.

      STT

      Từ mới

      Dịch nghĩa

      1

      Fresh

      Tươi mới, tươi sống

      2

      Rotten

      Thối rữa, đã hỏng

      3

      Off

      Ôi, ương

      4

      Stale

      Cũ (để đã lâu), ôi, thiu (thường dùng cho bánh mì, bánh ngọt)

      5

      Mouldy

      Bị mốc, lên meo

      6

      Ripe

      Chín (chỉ trái cây)

      7

      Unripe

      Chưa chín

      8

      Juicy

      Có nhiều nước

      tu-vung-tieng-anh-ve-nha-bep-1

      Đi chợ nhìn thấy quả nào mọng nước gọi là “Juicy” nhé! (Nguồn: rockasonora)

      Xắn tay áo và trổ tài nấu nướng

      Sau công đoạn chuẩn bị, đây là giai đoạn bạn sẽ trổ tài nấu nướng. Các tuyệt chiêu trên chương trình Masterchef: xắt, băm, khuấy đảo trên chảo sẽ được Edu2Review tái hiện ngay sau đây:

      STT

      Từ mới

      Dịch nghĩa

      1

      Peel

      Gọt vỏ, lột vỏ

      2

      Chop

      Xắt nhỏ, băm nhỏ

      3

      Soak

      Ngâm nước, nhúng nước

      4

      Drain

      Làm ráo nước

      5

      Marinate

      Ướp

      6

      Slice

      Xắt mỏng

      7

      Mix

      Trộn

      8

      Stir

      Khuấy, đảo (trong chảo)

      9

      Blend

      Xay (bằng máy xay)

      10

      Fry

      Rán, chiên

      11

      Bake

      Nướng (bằng lò)

      12

      Boil

      Đun sôi, luộc

      13

      Steam

      Hấp

      14

      Grill

      Nướng

      15

      Bone

      Lọc xương

      16

      Stir-fry

      Xào

      17

      Stew

      Hầm

      18

      Roast

      Quay

      19

      Spread

      Phết, trét (bơ, pho mai…)

      20

      Drain

      Làm ráo nước

      21

      Crush

      Ép, vắt, nghiền

      22

      Bone

      Lọc xương

      23

      Beat

      Đánh trứng nhanh

      24

      Grate

      Bào

      25

      Soak

      Ngâm nước, nhúng nước

      26

      Barbecue

      Nướng (thịt) bằng vỉ nướng và than.

      27

      Mince

      Băm, xay thịt

      28

      Marinate

      Ướp

      29

      Measure

      Đong

      30

      Slice

      Xắt mỏng

      31

      Knead

      Nén bột

      tu-vung-tieng-anh-ve-nha-bep-2

      Nếu bạn đang thái cà chua thì hãy đọc to là “Slice” nhé! (Nguồn: tranglypharma)


      Thưởng thức thành quả

      Đây là giây phút bạn chờ đợi nhất phải không? Sau quá trình nấu ăn, bạn sẽ được thưởng thức những món ăn do chính tay mình làm.

      ♦ Những món ăn ngon tuyệt!

      STT

      Thành ngữ

      Dịch nghĩa

      1

      Sweet

      Ngọt

      2

      Delicious

      Ngon miệng (ý chỉ rất ngon)

      3

      Tasty

      Ngon, đầy hương vị

      4

      Tender

      Không dai, mềm

      5

      Mild

      Có mùi nhẹ

      6

      sweet-and-sour

      Chua ngọt

      7

      cheesy

      Béo vị phô mai

      8

      Smoky

      Vị xông khói

      ♦ Những món ăn hơi dở một chút

      STT

      Từ mới

      Dịch nghĩa

      1

      Sickly

      Tanh

      2

      Sour

      Chua, ôi, thiu

      3

      Salty

      Có muối, mặn

      4

      Bland

      Nhạt nhẽo

      5

      Poor

      Chất lượng kém

      6

      Horrible

      Khủng khiếp (món ăn)

      7

      Tough

      Dai, khó cắt, khó nhai

      8

      Under-done

      Chưa thật chín, nửa sống nửa chín, tái

      9

      Over-done or over-cooked

      Nấu quá lâu, nấu quá chín

      10

      Spicy

      Có vị cay

      11

      Hot

      Nóng, cay nồng

      12

      Bitter

      Đắng

      13

      Tough

      Dai, khó nhai

      Đừng quên dọn dẹp nhé!

      Sau khi no bụng, chúng ta hãy bắt tay vào dọn dẹp bữa tiệc.

      tu-vung-tieng-anh-ve-nha-bep-4

      Hãy để công việc dọn dẹp nhà bếp thật thoải mái (Nguồn: classy)

      STT

      Từ mới

      Dịch nghĩa

      1

      Cling film

      Màng bọc thức ăn

      2

      Dishcloth

      Khăn lau bát

      3

      Kitchen roll

      Giấy lau bếp

      4

      Kitchen scales

      Giấy bạc gói thức ăn

      5

      Tea towel

      Khăn lau chén

      6

      Shelf

      Giá đựng

      7

      Sink

      Bồn rửa

      8

      Tablecloth

      Khăn trải bàn

      9

      Washing-up liquid

      Nước rửa bát

      10

      Scouring pad = scourer

      Miếng rửa bát

      11

      Paper towel

      Khăn giấy

      12

      To do the dishes

      Rửa bát

      13

      To do the washing up

      Rửa bát

      14

      To clear the table

      Dọn dẹp nhà ăn

      15

      To set the table hoặc to lay the the table

      Chuẩn bị bàn ăn

      Với bộ từ vựng tiếng Anh về nhà bếp này, bạn có thể thỏa thích tiếp lửa đam mê nấu nướng. Và hơn thế nữa, trình độ tiếng Anh của bạn sẽ tăng lên nhanh chóng. Hãy chia sẻ bài viết đến bạn bè để cùng họ “chém gió” nhiều chủ đề trong cuộc sống nhé!

      Ngọc Xuân (Tổng hợp)


      Có thể bạn quan tâm

      Bạn cần biết

      Học ngay kho tàng từ vựng tiếng Anh về các hoạt động trong nhà bếp

      06/02/2020

      Bạn muốn hướng dẫn cho người nước ngoài biết cách thức làm ra những món ngon của Việt Nam, nhưng ...

      Luyện thi TOEIC

      Tổng quan các khoá học tại Trung tâm Anh ngữ JOLO

      08/06/2022

      Just Outstanding Language Opportunities (JOLO) có những khóa học nào? Các khóa học có đáp ứng ...

      Bạn cần biết

      Review những thông tin cần nắm về học bổng S-Global 2

      26/12/2023

      Review học bổng S-Global 2 - Thông tin chương trình, đơn vị đào tạo có tốt không, học phí bao ...

      Bạn cần biết

      Khóa học ILA Summer 2023 - Trải nghiệm mùa hè ý nghĩa để trưởng thành hơn mỗi ngày

      19/05/2023

      Khóa hè 7 tuần ILA Summer 2023 theo chuẩn quốc tế, dành cho ba nhóm tuổi: 4-7, 8-11, 12-16, là ...