Trường Đại học An Giang chính thức công bố thông tin tuyển sinh mới nhất 2019 | Edu2Review
📌 Tặng bé 4-16 tuổi: Học bổng tiếng Anh đến 2 triệu + Quà tặng độc quyền!
📌 Tặng bé 4-16 tuổi: Học bổng tiếng Anh đến 2 triệu + Quà tặng độc quyền!
  • Địa điểm bạn tìm?
  • Bạn muốn học?
  • Khóa học cần tìm?
TÌM TRƯỜNG
HOẶC TRA CỨU
Địa điểm bạn tìm?
    Bạn muốn học?
      Khóa học cần tìm?
      Trường Đại học An Giang chính thức công bố thông tin tuyển sinh mới nhất 2019

      Trường Đại học An Giang chính thức công bố thông tin tuyển sinh mới nhất 2019

      Cập nhật lúc 10/03/2020 10:44
      Đại học An Giang đã công bố phương án tuyển sinh thích hợp cho năm 2019. Hãy cùng Edu2Review tham khảo xem quy trình như thế nào nhé!

      Danh sách

      Bài viết

      Trường Đại học An Giang tuyển sinh năm 2019 (Nguồn: Đại học An Giang

      Kỳ thi Đại học đã quay trở lại và dần dần được hâm nóng khi các trường đã có hướng tuyển sinh vào năm 2019 này. Theo đó, trường Đại học An Giang cũng đưa ra những quyết định cho phương án lựa chọn chương trình đào tạo và chỉ tiêu ngành sắp tới. Các bạn hãy tiếp tục theo dõi để nắm thêm được thông tin chi tiết nhé!

      Bạn muốn tìm trường Đại học phù hợp với bản thân? Xem ngay bảng xếp hạng các trường Đại học tốt nhất Việt Nam!

      1. Chỉ tiêu tuyển sinh

      Theo thông tin tuyển sinh 2019 mới được công bố, trường Đại học An Giang dự kiến tuyển sinh tổng cộng 2.500 chỉ tiêu ở 5 nhóm ngành với 39 ngành đào tạo trình độ đại học và 6 ngành đào tạo giáo viên trình độ cao đẳng. Cùng Edu2Review xem qua chi tiết cụ thể dưới đây:

      TT

      Mã ngành

      Tên ngành

      Chỉ tiêu

      Tổ hợp xét tuyển

      Theo xét KQ thi THPT QG

      Theo phương thức khác

      Trình độ đại học

      2.380

      1

      7140201

      Giáo dục Mầm non

      54

      36

      M02, M03, M05, M06

      2

      7140202

      Giáo dục Tiểu học

      36

      24

      A00, A01, C00, D01

      3

      7140205

      Giáo dục Chính trị

      6

      4

      C00, C19, D01, D66

      4

      7140209

      Sư phạm Toán học

      12

      8

      A00, A01, C01, D01

      5

      7140210

      Sư phạm Tin học

      24

      16

      A00, A01, C01, D01

      6

      7140211

      Sư phạm Vật lý

      6

      4

      A00, A01, C01, C05

      7

      7140212

      Sư phạm Hóa học

      6

      4

      A00, B00, C02, D07

      8

      7140213

      Sư phạm Sinh học

      6

      4

      B00, B03, B04, D08

      9

      7140217

      Sư phạm Ngữ văn

      12

      8

      C00, D01, D14, D15

      10

      7140218

      Sư phạm Lịch sử

      6

      4

      C00, C19, D09, D14

      11

      7140219

      Sư phạm Địa lý

      6

      4

      A09, C00, C04, D10

      12

      7140231

      Sư phạm Tiếng Anh

      36

      24

      A01, D01, D09, D14

      13

      7340101

      Quản trị Kinh doanh

      72

      48

      A00, A01, D01, C15

      14

      7340115

      Marketing

      48

      32

      A00, A01, D01, C15

      15

      7340201

      Tài chính – Ngân hàng

      Gồm 2 chuyên ngành:

      • Tài chính – Ngân hàng
      • Tài chính Doanh nghiệp

      72

      48

      A00, A01, D01, C15

      16

      7340301

      Kế toán

      60

      40

      A00, A01, D01, C15

      17

      7380101

      Luật

      Gồm 3 chuyên ngành:

      • Luật Kinh tế
      • Luật Hành chính
      • Luật Hình sự

      84

      56

      A01, C00, C01, D01

      18

      7420201

      Công nghệ sinh học (*)

      72

      48

      A00, A01, B00, A18

      19

      7420203

      Sinh học Ứng dụng

      18

      12

      A00, A01, B00, A18

      20

      7440112

      Hóa học

      18

      12

      A00, B00, C02, D07

      21

      7460112

      Toán Ứng dụng

      18

      12

      A00, A01, C01, D01

      22

      7480103

      Kỹ thuật Phần mềm

      60

      40

      A00, A01, D01, C01

      23

      7480201

      Công nghệ Thông tin

      Gồm 2 chuyên ngành:

      • Công nghệ Thông tin
      • An toàn Thông tin

      108

      72

      A00, A01, D01, C01

      24

      7510406

      Công nghệ Kỹ thuật Môi trường

      18

      12

      A00, A01, B00, A18

      25

      7510401

      Công nghệ Kỹ thuật Hóa học

      24

      16

      A00, A01, B00, A18

      26

      7540101

      Công nghệ Thực phẩm (*)

      66

      44

      A00, A01, B00, A18

      27

      7620105

      Chăn nuôi

      18

      12

      A00, A01, B00, A18

      28

      7620110

      Khoa học Cây trồng (*)

      36

      24

      A00, A01, B00, A18

      29

      7620112

      Bảo vệ Thực vật

      90

      60

      A00, A01, B00, A18

      30

      7620116

      Phát triển Nông thôn

      18

      12

      A00, A01, B00, A18

      31

      7620301

      Nuôi trồng Thủy sản

      18

      12

      A00, A01, B00, A18

      32

      7310630

      Việt Nam học (Văn hóa du lịch)

      Gồm 2 chuyên ngành:

      • Hướng dẫn viên du lịch
      • Quản lý Nhà hàng – Khách sạn

      90

      60

      A01, C00, D01, C04

      33

      7220201

      Ngôn ngữ Anh

      Gồm 2 chuyên ngành:

      • Ngôn ngữ Anh
      • Tiếng Anh Du lịch

      108

      72

      A01, D01, D09, D14

      34

      7229030

      Văn học

      24

      16

      C00, D01, D14, D15

      35

      7310106

      Kinh tế Quốc tế

      48

      32

      A00, A01, D01, C15

      36

      7850101

      Quản lý Tài nguyên và Môi trường

      Quản lý Tài nguyên và Môi trường (Văn bằng 2)

      18

      12

      A00, A01, B00, A18

      Thông báo tuyển sinh sau

      37

      7229001

      Triết học

      12

      8

      A01, C00, C01, D01

      38 7140206 Sư phạm Thể chất (xin mở ngành) 20 T00, T02, T03, T05
      39 7140221 Sư phạm Âm nhạc (xin mở ngành) 20 N00, N01

      Trình độ cao đẳng

      120

      1

      51140201

      Giáo dục Mầm non

      12

      8

      M02, M03, M05, M06

      2

      51140202

      Giáo dục Tiểu học

      12

      8

      A00, A01, C00, D01

      3

      51140206

      Giáo dục Thể chất

      12

      8

      T00, T02, T03, T05

      4

      51140221

      Sư phạm Âm nhạc

      12

      8

      N00, N01

      5

      51140222

      Sư phạm Mỹ thuật

      12

      8

      H01, H05, H06, H08

      6

      51140231

      Sư phạm Tiếng Anh

      12

      8

      A01, D01, D09, D14

      Tổng cộng

      2.500

      >> Xem thông tin về Cẩm nang tuyển sinh 2019 của Đại học An Giang

      Đại học An Giang nhìn từ trên cao (Nguồn: agu)

      Đại học An Giang nhìn từ trên cao (Nguồn: agu)

      >>Giải đáp nhanh thông tin hướng nghiệp 2020 tại đây

      * Tham khảo danh sách các ngành đào tạo và chỉ tiêu đầu vào năm 2018 của Đại học An Giang:

      Các ngành cùng chỉ tiêu tuyển sinh năm 2018 của Trường Đại học An Giang như sau:

      TT

      Mã ngành

      Tên ngành

      Nhóm ngành

      Chỉ tiêu (dự kiến)

      Xét theo KQ thi THPT QG

      Theo phương thức khác

      Trình độ đại học

      2.020

      1

      7140201

      GD Mầm non

      I

      30

      2

      7140202

      GD Tiểu học

      I

      20

      3

      7140205

      GD Chính trị

      I

      30

      4

      7140209

      SP Toán học

      I

      20

      5

      7140211

      SP Vật lý

      I

      20

      6

      7140212

      SP Hóa học

      I

      20

      7

      7140213

      SP Sinh học

      I

      20

      8

      7140217

      SP Ngữ văn

      I

      20

      9

      7140218

      SP Lịch sử

      I

      20

      10

      7140219

      SP Địa lý

      I

      20

      11

      7140231

      SP Tiếng Anh

      I

      20

      12

      7340101

      Quản trị kinh doanh

      III

      80

      13

      7340115

      Marketing

      III

      100

      14

      7340201

      Tài chính-Ngân hàng [1]

      III

      140

      15

      7340301

      Kế toán

      III

      100

      16

      7380101

      Luật

      III

      120

      17

      7420201

      Công nghệ sinh học[2]

      IV

      90

      18

      7420203

      Sinh học ứng dụng

      IV

      50

      19

      7440112

      Hóa học (xin mở ngành)

      IV

      40

      20

      7460112

      Toán ứng dụng (xin mở ngành)

      V

      40

      21

      7480103

      Kỹ thuật phần mềm

      V

      60

      22

      7480201

      Công nghệ thông tin

      V

      100

      23

      7510406

      Công nghệ kỹ thuật môi trường

      V

      30

      24

      7510401

      Công nghệ kỹ thuật hóa học

      V

      50

      25

      7540101

      Công nghệ thực phẩm[3]

      V

      80

      26

      7620105

      Chăn nuôi

      V

      40

      27

      7620110

      Khoa học cây trồng[4]

      V

      90

      28

      7620112

      Bảo vệ thực vật

      V

      100

      29

      7620116

      Phát triển nông thôn

      V

      70

      30

      7620301

      Nuôi trồng thủy sản

      V

      40

      31

      7310630

      Việt Nam học [5]

      VII

      100

      32

      7220201

      Ngôn ngữ Anh [6]

      VII

      80

      33

      7229030

      Văn học

      VII

      40

      34

      7310106

      Kinh tế quốc tế

      VII

      60

      35

      7850101

      Quản lý tài nguyên và môi trường

      VII

      40

      36

      7229001

      Triết học

      VII

      40

      Trình độ cao đẳng

      120

      1

      51140201

      GD Mầm non

      I

      20

      2

      51140202

      GD Tiểu học

      I

      20

      3

      51140206

      GD Thể chất

      I

      20

      4

      51140221

      SP Âm nhạc

      I

      20

      5

      51140222

      SP Mỹ thuật

      I

      20

      6

      51140231

      SP Tiếng Anh

      I

      20

      Tổng cộng

      2.140

      >> Xem thêm đánh giá của học viên về trường Đại học An Giang

      Toàn cảnh Đại học An Giang (Nguồn: YouTube – HuyHieu Dao)

      2. Đối tượng tuyển sinh

      - Năm 2019: Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo Điều 6 Quy chế Tuyển sinh hiện hành.

      - Năm 2018: Theo quy chế tuyển sinh Đại học hệ chính quy, tuyển sinh Cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy trong thông tư mà Bộ Giáo dục và Đào tạo đã ban hành.

      3. Phạm vi tuyển sinh

      - Năm 2019: Trên toàn quốc.

      - Năm 2018: Với các ngành sư phạm: bậc Đại học tuyển sinh những thí sinh có hộ khẩu thường trú tại các tỉnh An Giang, Đồng Tháp, Kiên Giang và quận Thốt Nốt, huyện Vĩnh Thạch (thành phố Cần Thơ).

      Với bậc Cao đẳng: chỉ tuyển những thí sinh có hộ khẩu thường trú tại tỉnh An Giang.

      4. Phương thức tuyển sinh

      Theo thông tin tuyển sinh 2019 của Đại học An Giang, trường áp dụng 4 phương thức tuyển sinh sau:

      • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng

      Nhà trường xét tuyển thẳng không hạn chế chỉ tiêu các đối tượng ưu tiên được quy định tại Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

      Trường dành toàn bộ chỉ tiêu còn lại (sau khi đã hoàn thành xét tuyển theo các phương thức khác) để xét tuyển
      thí sinh tham dự kỳ thi THPT quốc gia 2019.

      Lễ tốt nghiệp của sinh viên trường Đại học An Giang năm 2017 (Nguồn: agu)

      Lễ tốt nghiệp của sinh viên trường Đại học An Giang năm 2017 (Nguồn: agu)

      • Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả Kỳ thi Đánh giá Năng lực của Đại học Quốc gia TPHCM năm 2019

      Trường dành tối đa 40% chỉ tiêu để xét tuyển thí sinh tham dự Kỳ thi Đánh giá Năng lực 2019 do Đại học Quốc gia
      TPHCM tổ chức ở các ngành không thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên.

      • Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT (học bạ)

      Trường dành tối đa 20% chỉ tiêu để xét tuyển học sinh tốt nghiệp THPT năm 2017, 2018 và 2019 căn cứ vào
      kết quả học tập và hạnh kiểm ở bậc THPT.
      * Lưu ý: Ghi chú: Đối với các chương trình chất lượng cao trình độ đại học, Đại học An Giang xét tuyển các thí sinh trúng
      tuyển đại học chính quy năm 2019, đã nộp hồ sơ nhập học vào ngành tương ứng và có nguyện vọng chuyển sang học
      chương trình chất lượng cao.

      * Tham khảo phương thức tuyển sinh của Đại học An Giang năm 2018:

      Xét tuyển từ kết quả thi Trung học phổ thông Quốc gia

      Điểm xét tuyển vào các ngành theo tổ hợp môn đã được quy định. Với những ngành có nhiều tổ hợp môn xét tuyển thì điểm xét tuyển của các tổ hợp môn là như nhau không có sự chênh lệch.

      Nhà trường không sử dụng kết quả miễn thi bài thi của môn ngoại ngữ, không sử dụng điểm thi được bảo lưu theo quy định tại quy chế thi Trung học phổ thông Quốc gia và xét công nhận tốt nghiệp để tuyển sinh.

      Xét tuyển những ngành có môn thi năng khiếu

      Ngành giáo dục mầm non: Bài thi chia làm 3 phần.

      Hát tự chọn: Thí sinh hát một bài hát tự chọn lời Việt, theo chủ đề: người mẹ, quê hương, tuổi trẻ, mùa xuân, trường học. Lưu ý: thí sinh không được sử dụng micro và nhạc đệm. Thời gian hát của thí sinh không được quá 3 phút.

      Đọc diễn cảm: thí sinh bốc thăm ngẫu nhiên một trong những truyện dành cho lứa tuổi mẫu giáo để đọc diễn cảm.

      Kể chuyện theo tranh: Các thí sinh phải bốc thăm ngẫu nhiên một trong những tranh có chủ đề và dựa vào tranh để kể một chuyện ngắn phù hợp.

      Ngành giáo dục thể chất: Thí sinh thi các phần thi 30m, bật xa tại chỗ, dẻo gập thân và kiểm tra thể hình.

      Ngành sư phạm âm nhạc: Thí sinh thi các môn: môn 1 - hát, môn 2 - thẩm âm – tiết tấu.

      Ngành sư phạm mỹ thuật: Thi các môn: môn 1 - hình họa, môn 2 - trang trí.

      Ngày hội Sinh viên Đại học An Giang (Nguồn: YouTube –Hieu Nguyen Vja)

      Một số lưu ý của quá trình tuyển sinh Đại học An Giang

      Trường Đại học An Giang xét tuyển theo ngành: Điểm xét tuyển vào các ngành theo tổ hợp môn xét tuyển đã
      quy định, điểm xét tuyển của các tổ hợp bằng nhau.

      Thí sinh xét tuyển các ngành Giáo dục Mầm non, Giáo dục Thể chất, Sư phạm Âm nhạc, Sư phạm Mỹ thuật sẽ phài tham gia bài thi năng khiếu do trường tổ chức.

      Các ngành Sư phạm của trường không tuyển những thí sinh bị dị hình, dị tật, nói ngọng, nói lắp.

      Trường Đại học An Giang không sử dụng kết quả miễn thi bài thi môn ngoại ngữ, không sử dụng điểm thi
      được bảo lưu theo quy định tại Quy chế thi THPT quốc gia và xét công nhận tốt nghiệp để tuyển sinh.

      Các ngành có môn chính (được nhân hệ số 2) gồm có: Các ngành Sư phạm Tiếng Anh và Ngôn ngữ Anh môn chính
      là Tiếng Anh; Ngành Giáo dục Thể chất môn chính là Năng khiếu.

      Thông tin về bài thi năng khiếu:

      • Thí sinh xét tuyển ngành Giáo dục Mầm non thi Hát tự chọn và Kể chuyện theo tranh.
      • Thí sinh ngành Giáo dục Thể chất tham gia kiểm tra thể hình và kiểm tra thể lực các phần.
      • Thí sinh ngành Sư phạm Âm nhạc thi các môn Hát, Thẩm âm và Tiết tấu.
      • Thí sinh ngành Sư phạm Mỹ thuật thi các môn Hình họa và Trang trí.
      • Thời gian nhận hồ sơ đăng ký thi năng khiếu: từ khi thí sinh có số số báo danh dự thi kỳ thi THPT Quốc gia 2019
      • đến 15 giờ ngày 28/6/2019.
      • Ngày thi năng khiếu: 29/6/2019.
      • Hồ sơ đăng ký thi năng khiếu bao gồm: Đơn xin dự thi (mẫu lấy trên trang Thông tin điện tử của trường), lệ
      • phí đăng ký dự thi và 2 ảnh 4x6.

      Sinh viên Đại học An Giang tham gia chương trình gắn kết doanh nghiệp (Nguồn: pnj)

      Sinh viên Đại học An Giang tham gia chương trình gắn kết doanh nghiệp (Nguồn: pnj)

      Học phí của trường Đại học An Giang

      STT Khối ngành

      Năm học

      2019-2020 2020-2021 2021-2022
      TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG
      1 Khoa học Xã hội, Kinh tế, Luật; Nông, Lâm, Thủy sản 6.400.000 đồng/năm 7.000.000 đồng/năm

      7.700.000 đồng/năm

      2 Khoa hoc Tự nhiên; Kỹ thuật, Công nghệ; Thể dục Thể thao, Nghệ thuật; Khách sạn, Du lịch 7.700.000 đồng/năm 8.500.000 đồng/năm

      9.350.000 đồng/năm

      TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC
      1 Khoa học Xã hội, Kinh tế, Luật; Nông, Lâm, Thủy sản 8.900.000 đồng/năm 9.800.000 đồng/năm 10.780.000 đồng/năm
      2 Khoa hoc Tự nhiên; Kỹ thuật, Công nghệ; Thể dục Thể thao, Nghệ thuật; Khách sạn, Du lịch 10.600.000 đồng/năm 11.700.000 đồng/năm 12.870.000 đồng/năm

      Lưu ý:

      - Đối với các ngành Sư phạm: Trường Đại học An Giang thực hiện chính sách miễn học phí theo quy định hiện hành.
      - Học phí dự kiến năm học 2021 – 2022 được tạm tính tăng 10% so với năm học 2020-2021.

      Hi vọng với bài viết trên, Edu2Review đã cung cấp thêm cho các bạn được nhiều thông tin hữu ích. Chúc bạn thành công!

      Mai Nguyễn tổng hợp

      Nguồn: tinnongtuyensinh


      Có thể bạn quan tâm

      Tuyển Sinh Đại Học - Cao Đẳng

      5 lý do nên chọn Đại học An Giang

      06/02/2020

      Môi trường học tập, chất lượng đào tạo hay cơ hội việc làm sẽ ảnh hưởng đến việc lựa chọn trường ...

      Tuyển Sinh Đại Học - Cao Đẳng

      8 Đại Học Việt Nam Lọt Top 100 Trường Đại Học Đông Nam Á

      06/02/2020

      Nhiều trường ĐH của Việt Nam bị tụt hạng trong bảng xếp hạng thường niên đợt 2 năm 2016 của ...

      Tuyển Sinh Đại Học - Cao Đẳng

      Đại học 2 giai đoạn: Hướng đi mới cho thí sinh nếu không trúng tuyển đại học

      25/08/2023

      Nếu không trúng tuyển đại học, hướng đi mới từ chương trình đại học 2 giai đoạn của ĐH Văn Hiến ...

      Tuyển Sinh Đại Học - Cao Đẳng

      10 ưu thế và đặc quyền khi là sinh viên Đại học Văn Hiến

      31/07/2023

      Trở thành sinh viên của Đại học Văn Hiến, bạn sẽ nhận được 10 đặc quyền “xịn xò” về học bổng, học ...