Trường Đại học Mở thành phố Hồ Chí Minh (Ho Chi Minh City Open University) có ký hiệu là MBS, gồm 7 cơ sở, trong đó trụ sở chính được đặt tại 97 Võ Văn Tần, phường 6, quận 3. Trải qua hơn 25 năm hình thành và phát triển, Đại học Mở thu hút đông đảo sự quan tâm của nhiều thí sinh tham gia kỳ thi THPT quốc gia hàng năm. Hãy tiếp tục theo dõi bài viết để xem điểm chuẩn năm nay của trường thay đổi như thế nào, bạn nhé!
* Bạn muốn tìm trường Đại học phù hợp với bản thân? Xem ngay bảng xếp hạng các trường Đại học tốt nhất Việt Nam!
Điểm chuẩn tuyển sinh đại học năm 2019
Điểm chuẩn 2019 của trường Đại học Mở thành phố Hồ Chí Minh (ĐH Mở TP.HCM) được quy về hệ số 30 và làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2, cụ thể như sau:
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Điểm chuẩn hệ số 30 |
1 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
22,85 |
2 |
Ngôn ngữ Anh chất lượng cao |
7220201C |
21,20 |
3 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
21,95 |
4 |
Ngôn ngữ Nhật |
7220209 |
21,1 |
5 |
Kinh tế |
7310101 |
20,65 |
6 |
Xã hội học |
7310301 |
15,5 |
7 |
Đông Nam Á học |
7310602 |
18,2 |
8 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
21,85 |
9 |
Quản trị kinh doanh chất lượng cao |
0340101C |
18,3 |
10 |
Marketing |
0340115 |
21,85 |
11 |
Kinh doanh quốc tế |
7340120 |
22,75 |
12 |
Tài chính – Ngân hàng |
7340201 |
20,6 |
13 |
Tài chính – Ngân hàng chất lượng cao |
7340201C |
15,5 |
14 |
Kế toán |
7340301 |
20,8 |
15 |
Kế toán chất lượng cao |
7340301C |
15,8 |
16 |
Kiểm toán |
7340302 |
20 |
17 |
Quản trị nhân lực |
7340404 |
21,65 |
18 |
Hệ thống thông tin quản lý |
7340405 |
18,9 |
19 |
Luật |
7380101 |
19,65 (C00: 21,15) |
20 |
Luật kinh tế |
7380107 |
20,55 (C00: 22,05) |
21 |
Luật kinh tế chất lượng cao |
7380107C |
16 |
22 |
Công nghệ sinh học |
7420201 |
15 |
23 |
Công nghệ sinh học chất lượng cao |
7420201C |
15 |
24 |
Khoa học máy tính |
7480101 |
19,2 |
25 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
20,85 |
26 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
7510102 |
15,5 |
27 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng chất lượng cao |
7510102C |
15,3 |
28 |
Quản lý xây dựng |
7580302 |
15,5 |
29 |
Công tác xã hội |
7760101 |
15.5 |
Năm nay, điểm chuẩn cao nhất rơi vào ngành Ngôn ngữ Anh với 22,85 điểm và thấp nhất là ngành Công nghệ sinh học 15 điểm. Có thể thấy, những ngành thuộc nhóm kinh tế và ngôn ngữ phần lớn lấy điểm khá cao. Tuy nhiên, nếu so sánh đề thi với kết quả kỳ thi THPT quốc gia 2019 mà các thí sinh đạt được thì mức điểm mà ĐH Mở TP.HCM đưa ra được đánh giá là phù hợp.
>> Xem thêm đánh giá của sinh viên về trường Đại học Mở TP. HCM
So sánh với điểm chuẩn năm 2018
So với năm 2018, năm nay điểm chuẩn tất cả các ngành của ĐH Mở TP.HCM nhìn chung đều thay đổi và tăng từ 0,25 đến 3 điểm, chỉ có ngành Công nghệ sinh học, Công nghệ sinh học chất lượng cao vẫn giữ nguyên. Nếu năm trước, Kinh doanh quốc tế đứng đầu bảng với số điểm 20,65 thì qua năm nay, tuy điểm của ngành này có tăng mạnh (2,1 điểm) nhưng vẫn xếp sau Ngôn ngữ Anh.
Bảng điểm chuẩn năm 2018 của ĐH Mở TP.HCM:
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Điểm chuẩn hệ số 30 |
1 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
20,4 |
2 |
Ngôn ngữ Anh chất lượng cao |
7220201C |
19 |
3 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
19,85 |
4 |
Ngôn ngữ Nhật |
7220209 |
19,65 |
5 |
Kinh tế |
7310101 |
18,7 |
6 |
Xã hội học |
7310301 |
15 |
7 |
Đông Nam Á học |
7310602 |
16,7 |
8 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
19,4 |
9 |
Quản trị kinh doanh chất lượng cao |
0340101C |
17,2 |
10 |
Marketing |
0340115 |
|
11 |
Kinh doanh quốc tế |
7340120 |
20,65 |
12 |
Tài chính – Ngân hàng |
7340201 |
18 |
13 |
Tài chính – Ngân hàng chất lượng cao |
7340201C |
15,25 |
14 |
Kế toán |
7340301 |
18,35 |
15 |
Kế toán chất lượng cao |
7340301C |
15,25 |
16 |
Kiểm toán |
7340302 |
18,2 |
17 |
Quản trị nhân lực |
7340404 |
19,5 |
18 |
Hệ thống thông tin quản lý |
7340405 |
16.1 |
19 |
Luật |
7380101 |
18,55 (C00: 20,05) |
20 |
Luật kinh tế |
7380107 |
19,25 (C00: 20,75) |
21 |
Luật kinh tế chất lượng cao |
7380107C |
17 |
22 |
Công nghệ sinh học |
7420201 |
15 |
23 |
Công nghệ sinh học chất lượng cao |
7420201C |
15 |
24 |
Khoa học máy tính |
7480101 |
17 |
25 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
18,25 |
26 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
7510102 |
15 |
27 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng chất lượng cao |
7510102C |
15 |
28 |
Quản lý xây dựng |
7580302 |
15 |
29 |
Công tác xã hội |
7760101 |
15 |
>> Top các trường đại học dân lập tốt nhất TP.HCM
Năm nay, điểm chuẩn cao nhất rơi ngành Ngôn ngữ Anh (Nguồn: Tuổi trẻ)
Trên đây là những thông tin mới nhất về điểm chuẩn năm 2019 của trường ĐH Mở TP.HCM. Nếu may mắn trở thành tân sinh viên của ngôi trường này thì Edu2Review xin chúc mừng bạn. Hy vọng bạn sẽ có nhiều trải nghiệm thú vị trên con đường sắp tới.
Phương Anh (Tổng hợp)