Đại học Tôn Đức Thắng tuyển sinh 2019: Công bố điểm chuẩn hệ đại học chính quy | Edu2Review
📌 Tặng bé 4-16 tuổi: Học bổng tiếng Anh đến 2 triệu + Quà tặng độc quyền!
📌 Tặng bé 4-16 tuổi: Học bổng tiếng Anh đến 2 triệu + Quà tặng độc quyền!
  • Địa điểm bạn tìm?
  • Bạn muốn học?
  • Khóa học cần tìm?
TÌM TRƯỜNG
HOẶC TRA CỨU
Địa điểm bạn tìm?
    Bạn muốn học?
      Khóa học cần tìm?
      Đại học Tôn Đức Thắng tuyển sinh 2019: Công bố điểm chuẩn hệ đại học chính quy

      Đại học Tôn Đức Thắng tuyển sinh 2019: Công bố điểm chuẩn hệ đại học chính quy

      Cập nhật lúc 20/05/2022 16:14
      Đại học Tôn Đức Thắng tuyển sinh 2019 với điểm chuẩn đầu vào hệ đại học chính quy như thế nào? Cập nhật thêm nhưng thông tin mới nhất về công tác tuyển sinh của trường.

      Danh sách

      Bài viết

      Đại học Tôn Đức Thắng (TDTU) là một trong những trường đại học hàng đầu Việt Nam. Mang trong mình sứ mệnh đào tạo ra nguồn nhân lực chất lượng cao để phát triển đất nước, trường không ngừng phấn đấu vì mục tiêu được có mặt trong top 200 đại học tốt nhất thế giới.

      Hằng năm, thông tin tuyển sinh của trường luôn được đông đảo bạn trẻ quan tâm tìm kiếm. Đại học Tôn Đức Thắng tuyển sinh 2019 với điểm trúng tuyển đầu vào ra sao? Trường đang áp dụng những phương thức xét tuyển nào? Cùng tìm lời giải đáp cho những vấn đề nóng hổi xoay quanh công tác tuyển sinh của Đại học Tôn Đức Thắng bên dưới nhé!

      Bảng xếp hạng
      trường đại học tại việt nam

      Cập nhật mới nhất: Thông tin tuyển sinh năm 2022

      5 chương trình đào tạo trình độ đại học

      Năm 2022, Đại học Tôn Đức Thắng có tổng chỉ tiêu tuyển sinh thêm 6.500 tân sinh viên cho 5 chương trình đào tạo hệ đại học chính quy.

      1. Chương trình tiêu chuẩn: Tuyển sinh 40 ngành.
      2. Chương trình chất lượng cao: Tuyển sinh 17 ngành.
      3. Chương trình đại học bằng tiếng Anh: Tuyển sinh 12 ngành.
      4. Chương trình học 2 năm đầu tại phân hiệu Nha Trang: Tuyển sinh 7 ngành.
      5. Chương trình liên kết đào tạo quốc tế: Tuyển sinh 11 ngành.

      Điều kiện xét tuyển và chi tiết các ngành tuyển sinh năm 2022 cho từng chương trình cụ thể tại đây.

      5 phương thức xét tuyển

      Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên học bạ THPT

      • Đợt 1: Dành cho học sinh các trường THPT đã ký kết hợp tác với TDTU
        • Thời gian: 15/04 - 15/06/2022.
        • Hình thức: Xét tuyển trực tuyến.
        • Đối tượng: Học sinh hoàn tất chương trình lớp 12 bậc THPT năm 2022 và tốt nghiệp THPT trong năm 2022 tại các trường THPT đã ký kết hợp tác với TDTU về hướng nghiệp, đào tạo và phát triển khoa học công nghệ.
        • Nguyên tắc xét tuyển:
          • Chương trình tiêu chuẩn, Chương trình chất lượng cao, Chương trình học 2 năm tại phân hiệu Nha Trang: Xét tuyển theo điểm trung bình 5 học kỳ (trừ học kỳ 2 lớp 12) của các môn trong tổ hợp xét tuyển.
          • Chương trình đại học bằng tiếng Anh: Xét tuyển theo điểm trung bình 5 học kỳ.
          • Chương trình liên kết đào tạo quốc tế: Xét tuyển theo điểm trung bình 6 học kỳ đối với thí sinh đã tốt nghiệp THPT năm 2020, 2021; Xét tuyển theo điểm trung bình 5 học kỳ đối với thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2022.
      • Đợt 2: Dành cho học sinh tất cả các trường THPT toàn quốc
        • Thời gian: Từ 19/06/2022.
        • Hình thức: Xét tuyển trực tuyến.
        • Đối tượng: Học sinh hoàn tất chương trình lớp 12 bậc THPT năm 2022 và tốt nghiệp THPT trong năm 2022 tại tất cả các trường THPT trong cả nước.
        • Nguyên tắc xét tuyển:
          • Chương trình tiêu chuẩn, Chương trình chất lượng cao, Chương trình học 2 năm tại phân hiệu Nha Trang: Xét tuyển theo điểm trung bình 6 học kỳ của các môn trong tổ hợp xét tuyển.
          • Chương trình đại học bằng tiếng Anh: Xét tuyển theo điểm trung bình 6 học kỳ.
          • Chương trình liên kết đào tạo quốc tế: Xét tuyển theo điểm trung bình 6 học kỳ đối với thí sinh đã tốt nghiệp THPT năm 2020, 2021 và 2022.

      Xem đánh giá của sinh viên
      về Đại học Tôn Đức Thắng

      Cử nhân TDTUKhoảnh khắc đẹp trong lễ tốt nghiệp cử nhân của Đại học Tôn Đức Thắng (Nguồn: Facebook - Đại học Tôn Đức Thắng)

      Phương thức 2. Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022

      • Thí sinh đăng ký xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT 2022 theo quy định và hướng dẫn của Bộ GD&ĐT, đăng ký tại các trường THPT hoặc các điểm tiếp nhận hồ sơ của Sở GD&ĐT.
      • Nguyên tắc xét tuyển, điểm xét tuyển thực hiện theo Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy hiện hành của Bộ GD&ĐT. Trong đó, Điểm xét tuyển (thang 40 điểm) là tổng điểm các môn theo tổ hợp xét tuyển (có môn nhân hệ số 2).
      • Đối với tổ hợp xét tuyển có môn Tiếng Anh, Tiếng Trung Quốc, TDTU chỉ sử dụng kết quả điểm thi trong kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022; không sử dụng kết quả miễn thi môn ngoại ngữ (Tiếng Anh, Tiếng Trung Quốc) theo quy định tại Quy chế xét công nhận tốt nghiệp THPT.
      • TDTU không sử dụng điểm thi được bảo lưu theo quy định tại Quy chế xét công nhận tốt nghiệp THPT để xét tuyển.
      • Thí sinh xét tuyển vào các ngành năng khiếu (Thiết kế công nghiệp, Thiết kế đồ họa, Thiết kế thời trang, Thiết kế nội thất, Kiến trúc) hoặc các tổ hợp xét tuyển có môn thi năng khiếu của ngành như Quản lý thể dục - thể thao, Golf, Quy hoạch vùng và đô thị phải tham gia thi môn năng khiếu do TDTU tổ chức để có đủ điểm xét tuyển. TDTU không sử dụng kết quả thi của các trường khác chuyển sang.
      • Thí sinh xét tuyển vào Chương trình đại học bằng tiếng Anh phải nộp Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.0 trở lên (có giá trị từ ngày 01/10/2020 và còn giá trị đến ngày 01/10/2022); hoặc phải dự thi đánh giá năng lực tiếng Anh bằng Hệ thống đánh giá năng lực tiếng Anh theo chuẩn quốc tế của TDTU tương ứng với tổ hợp thí sinh đăng ký xét tuyển. Thí sinh không có Chứng chỉ tiếng Anh nhưng không đăng ký dự thi năng lực tiếng Anh hoặc dự thi mà không đạt điều kiện tiếng Anh theo quy định thì xem như không đủ điều kiện xét tuyển vào chương trình này.
      • Thời gian nộp Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế về TDTU trước ngày 25/7/2022 (Thí sinh đăng ký nộp chứng chỉ tại website: https://thinangkhieu.tdtu.edu.vn)
      • TDTU tổ chức thi các môn năng khiếu/Năng lực tiếng Anh: Vẽ trang trí màu, Vẽ hình họa mỹ thuật, Năng khiếu thể dục thể thao, Năng lực tiếng Anh 02 đợt tại cơ sở chính của Trường (chi tiết xem thông báo tại website: https://admission.tdtu.edu.vn).
      • TDTU dự kiến tổ chức thi năng khiếu/Năng lực tiếng Anh đợt 1 (dự kiến ngày 11 - 12/06/2022) và đợt 2 (tháng 07/2022).

      Phương thức 3. Xét tuyển ưu tiên theo quy định của TDTU

      • Đối tượng 1: Thí sinh thuộc các trường THPT chuyên trên cả nước; một số trường trọng điểm tại TP.HCM.
      • Đối tượng 2: Thí sinh có Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.0 trở lên (có giá trị từ ngày 01/10/2020 và còn giá trị đến ngày 01/10/2022) ưu tiên xét tuyển vào Chương trình đại học bằng tiếng Anh, hoàn tất chương trình lớp 12 bậc THPT năm 2022 và tốt nghiệp THPT năm 2022.
      • Đối tượng 3: Thí sinh tốt nghiệp THPT tại nước ngoài ưu tiên xét tuyển vào Chương trình đại học bằng tiếng Anh.
      • Đối tượng 4: Thí sinh học chương trình quốc tế tại các trường quốc tế ở Việt Nam ưu tiên xét tuyển vào Chương trình đại học bằng tiếng Anh.
      • Đối tượng 5: Thí sinh có Chứng chỉ SAT, A-Level, IB, ACT ưu tiên xét tuyển vào Chương trình đại học bằng tiếng Anh.

      Phương thức 4: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT

      • Thực hiện theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.

      Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên điển thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM

      • Đối tượng: Thí sinh tốt nghiệp THPT có kết quả bài thi đánh giá năng lực (ĐGNL) đợt 1, 2 năm 2022 của Đại học Quốc gia TP.HCM.
      • Cách thức đăng ký xét tuyển: Thí sinh đăng ký xét tuyển vào Trường Đại học Tôn Đức Thắng cùng lúc với đăng ký dự thi ĐGNL Đại học Quốc gia TP.HCM; đăng ký xét tuyển vào TDTU cùng trên hệ thống đăng ký thi ĐGNL của Đại học Quốc Gia TP.HCM.
      • Thời gian đăng ký xét tuyển và thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TP.HCM:

      Đợt

      Đăng ký dự thi ĐGNL và
      đăng ký xét tuyển vào TDTU

      Thời gian thi ĐGNL dự kiến

      Thời gian công bố kết quả

      Đợt 1

      28/01/2022 – 28/02/2022

      27/03/2022

      05/04/2022

      Đợt 2

      06/04/2022 – 25/04/2022

      22/05/2022

      29/05/2022

      • Lưu ý: Thí sinh có thể đăng ký thi cả 2 đợt. TDTU sẽ sử dụng kết quả bài thi cao nhất của 2 đợt để xét tuyển.

      Đôi nét về phương thức tuyển sinh năm 2019

      Năm 2019, Đại học Tôn Đức Thắng áp dụng 3 phương thức tuyển sinh chính gồm:

      1. Xét tuyển theo kết quả học tập THPT
        • Đợt 1: Xét tuyển kết quả của 5 học kỳ THPT trừ học kỳ 2 lớp 12. Đợt 1 dành cho học sinh các trường đã ký kết hợp tác với Đại học Tôn Đức Thắng về hướng nghiệp, đào tạo và phát triển khoa học công nghệ.
        • Đợt 2: Xét tuyển kết quả học tập của 6 học kỳ THPT cho các trường còn lại.
      2. Xét tuyển theo kết quả kỳ thi THPT Quốc gia 2019
      3. Xét tuyển thẳng một số đối tượng sau:
        • Các đối tượng theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo
        • Thí sinh các trường chuyên trên cả nước và một số trường trọng điểm tại TP.HCM
        • Thí sinh có chứng chỉ IELTS 5.0 trở lên (hoặc chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương), thí sinh học cấp 3 tại các nước sử dụng tiếng Anh như ngôn ngữ chính, thí sinh theo học chương trình THPT quốc tế… sẽ được xét tuyển vào chương trình đại học dạy – học bằng tiếng Anh (dựa vào kết quả THPT)

      Hành trình trải nghiệm Hành trình trải nghiệm "Sinh viên tập sự" của các sinh viên trường Đại học Tôn Đức Thắng (Nguồn: tdtu)

      Điểm trúng tuyển của các ngành thuộc đại học chính quy năm 2019

      Hội đồng tuyển sinh trường Đại học Tôn Đức Thắng công bố điểm trúng tuyển của các ngành theo phương thức xét tuyển kết quả kỳ thi THPT Quốc gia. Kết quả là tổng 3 môn theo tổ hợp, ngành xét tuyển theo thang điểm 40.

      1. Điểm trúng tuyển của chương trình chuẩn tại TP.HCM:

      Mã ngành

      Tên ngành

      Tổ hợp xét tuyển

      Môn nhân hệ số 2,
      môn điều kiện

      Điểm trúng tuyển
      theo thang 40

      7220201

      Ngôn ngữ Anh

      D01; D11

      Anh

      33,00

      7310630

      Việt Nam học
      Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành

      A01; C00; C01; D01

      A01, D01: Anh

      C00, C01: Văn

      31,00

      7310630Q

      Việt Nam học
      Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch

      A01; C00; C01; D01

      A01, D01: Anh

      C00, C01: Văn

      31,00

      7340101

      Quản trị kinh doanh
      Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực

      A00; A01; D01

      A00: Toán

      A01, D01: Anh

      32,00

      7340115

      Marketing

      A00; A01; D01

      A00: Toán

      A01, D01: Anh

      32,50

      7340101N

      Quản trị kinh doanh
      Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn

      A00; A01; D01

      A00: Toán

      A01, D01: Anh

      32,50

      7340120

      Kinh doanh quốc tế

      A00; A01; D01

      A00: Toán

      A01, D01: Anh

      33,00

      7340201

      Tài chính – Ngân hàng

      A00; A01; D01; D07

      A00: Toán

      A01, D01, D07: Anh

      30,00

      7340301

      Kế toán

      A00; A01; C01; D01

      A00, C01: Toán

      A01, D01: Anh

      30,00

      7380101

      Luật

      A00; A01; C00; D01

      A00, A01: Toán

      C00, D01: Văn

      30,25

      7720201

      Dược học

      A00; B00; D07

      Hóa

      30,00

      7220204

      Ngôn ngữ Trung Quốc

      D01; D04; D11; D55

      D01, D11: Anh

      D04, D55: Tiếng Trung Quốc

      31,00

      7220204A

      Ngôn ngữ Trung Quốc
      Chuyên ngành: Trung – Anh

      D01; D04; D11; D55

      D01, D11: Anh

      D04, D55: Tiếng

      Trung Quốc

      31,00

      7420201

      Công nghệ sinh học

      A00; B00; D08

      A00: Hóa

      B00, D08: Sinh

      26,75

      7520301

      Kỹ thuật hóa học

      A00; B00; D07

      Hóa

      27,25

      7480101

      Khoa học máy tính

      A00; A01; D01

      Toán

      30,75

      7480102

      Mạng máy tính và
      truyền thông dữ liệu

      A00; A01; D01

      Toán

      29,00

      7480103

      Kỹ thuật phần mềm

      A00; A01; D01

      Toán

      32,00

      7520201

      Kỹ thuật điện

      A00; A01; C01

      Toán

      25,75

      7520207

      Kỹ thuật điện tử – Viễn thông

      A00; A01; C01

      Toán

      25,50

      7520216

      Kỹ thuật điều khiển
      và tự động hóa

      A00; A01; C01

      Toán

      28,75

      7580201

      Kỹ thuật xây dựng

      A00; A01; C01

      Toán

      27,00

      7580101

      Kiến trúc

      V00; V01

      Vẽ HHMT,

      Vẽ HHMT ≥ 6,0

      25,00

      7210402

      Thiết kế công nghiệp

      H00; H01; H02

      Vẽ HHMT,

      Vẽ HHMT ≥ 6,00

      22,50

      7210403

      Thiết kế đồ họa

      H00; H01; H02

      Vẽ HHMT,

      Vẽ HHMT ≥ 6,0

      27,00

      7210404

      Thiết kế thời trang

      H00; H01; H02

      Vẽ HHMT,

      Vẽ HHMT ≥ 6,00

      22,50

      7580108

      Thiết kế nội thất

      H00; H01; H02

      Vẽ HHMT,

      Vẽ HHMT ≥ 6,00

      22,50

      7340408

      Quan hệ lao động

      A00; A01; C01; D01

      A00, C01: Toán

      A01, D01: Anh

      24,00

      7810301

      Quản lý thể dục thể thao
      Chuyên ngành Kinh doanh thể thao
      và tổ chức sự kiện

      A01; D01; T00; T01

      A01, D01: Anh

      T00, T01: Năng khiếu TDTT, Năng khiếu TDTT ≥ 6,0

      26,50

      7810302

      Golf

      A01; D01; T00; T01

      A01, D01: Anh

      T00, T01: Năng khiếu TDTT, Năng khiếu TDTT ≥ 6,0

      24,00

      7310301

      Xã hội học

      A01; C00; C01; D01

      A01, D01: Anh

      C00, C01: Văn

      25,00

      7760101

      Công tác xã hội

      A01; C00; C01; D01

      A01, D01: Anh

      C00, C01: Văn

      23,50

      7850201

      Bảo hộ lao động

      A00; B00; D07

      Hóa

      23,50

      7510406

      Công nghệ kỹ thuật môi trường

      A00; B00; D07

      Hóa

      24,00

      7440301

      Khoa học môi trường

      A00; B00; D07

      Hóa

      24,00

      7460112

      Toán ứng dụng

      A00; A01

      Toán ≥ 5,0

      23,00

      7460201

      Thống kê

      A00; A01

      Toán ≥ 5,0

      23,00

      7580105

      Quy hoạch vùng và đô thị

      A00; A01; V00; V01

      A00, A01: Toán

      V00, V01: Vẽ HHMT

      23,00

      7580205

      Kỹ thuật xây dựng
      công trình giao thông

      A00; A01; C01

      Toán

      23,00

      Giới thiệu Đại học Tôn Đức Thắng (Nguồn: YouTube – Ton Duc Thang University)

      2. Điểm chuẩn chương trình chất lượng cao dạy bẳng tiếng Anh – Việt:

      Mã ngành

      Tên ngành

      Tổ hợp xét tuyển

      Môn nhân hệ số 2,
      môn điều kiện

      Điểm trúng tuyển
      (theo thang điểm 40)

      F7220201

      Ngôn ngữ Anh

      D01; D11

      Anh

      30,50

      F7310630Q

      Việt Nam học
      Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch

      A01; C00; C01; D01

      A01, D01: Anh

      C00, C01: Văn

      25,25

      F7340101

      Quản trị kinh doanh
      Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực

      A00; A01; D01

      A00: Toán

      A01, D01: Anh

      28,50

      F7340115

      Marketing

      A00; A01; D01

      A00: Toán

      A01, D01: Anh

      28,50

      F7340101N

      Quản trị kinh doanh
      Chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách sạn

      A00; A01; D01

      A00: Toán

      A01, D01: Anh

      28,25

      F7340120

      Kinh doanh quốc tế

      A00; A01; D01

      A00: Toán

      A01, D01: Anh

      30,75

      F7340201

      Tài chính – Ngân hàng

      A00; A01; D01; D07

      A00: Toán

      A01, D01, D07: Anh

      24,75

      F7340301

      Kế toán

      A00; A01; C01; D01

      A00, C01: Toán

      A01, D01: Anh

      24,00

      F7380101

      Luật

      A00; A01; C00; D01

      A00, A01: Toán

      C00, D01: Văn

      24,00

      F7420201

      Công nghệ sinh học

      A00; B00; D08

      A00: Hóa

      B00, D08: Sinh

      24,00

      F7480101

      Khoa học máy tính

      A00; A01; D01

      Toán

      24,50

      F7480103

      Kỹ thuật phần mềm

      A00; A01; D01

      Toán

      25,00

      F7520201

      Kỹ thuật điện

      A00; A01; C01

      Toán

      22,50

      F7520207

      Kỹ thuật điện tử – Viễn thông

      A00; A01; C01

      Toán

      22,50

      F7520216

      Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

      A00; A01; C01

      Toán

      23,00

      F7580201

      Kỹ thuật xây dựng

      A00; A01; C01

      Toán

      22,50

      F7210403

      Thiết kế đồ họa

      H00; H01; H02

      Vẽ HHMT,

      Vẽ HHMT ≥ 6,00

      22,50

      Thông tin tuyển sinh năm 2019 (Nguồn: YouTube – Ton Duc Thang University)

      3. Điểm chuẩn chương trình chất lượng cao dạy bằng 100% tiếng Anh:

      Mã ngành

      Tên ngành

      Tổ hợp xét tuyển

      Môn nhân hệ số 2,
      môn điều kiện

      Điểm trúng tuyển
      (Theo thang điểm 40)

      FA7220201

      Ngôn ngữ Anh

      D01; D11

      Anh

      30,50

      FA7340115

      Marketing

      A00; A01; D01

      A00: Toán

      A01, D01: Anh

      24,00

      FA7340101N

      Quản trị kinh doanh
      Chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách sạn

      A00; A01; D01

      A00: Toán

      A01, D01: Anh

      24,00

      FA7420201

      Công nghệ sinh học

      A00; B00; D08

      A00: Hóa

      B00, D08: Sinh

      22,50

      FA7480101

      Khoa học máy tính

      A00; A01; D01

      Toán

      22,50

      FA7480103

      Kỹ thuật phần mềm

      A00; A01; D01

      Toán

      22,50

      FA7520216

      Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

      A00; A01; D01

      Toán

      22,50

      FA7580201

      Kỹ thuật xây dựng

      A00; A01; D01

      Toán

      22,50

      FA7340301

      Kế toán
      Chuyên ngành Kế toán quốc tế

      A00; A01; C01; D01

      A00, C01: Toán

      A01, D01: Anh

      22,50

      Lưu ý:

      • Với chương trình chất lượng cao dạy bằng tiếng Anh, các thí sinh phải nộp chứng chỉ IELTS 5.0 hoặc các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế có giá trị tương đương. Riêng ngành Ngôn ngữ Anh, trường hợp không nộp chứng chỉ IELTS, các thí sinh chỉ được xét học chương trình chất lượng cao dạy bằng tiếng Anh – Việt.
      • Đối với các ngành không phải Ngôn ngữ Anh, nếu không nộp chứng chỉ, thí sinh phải thi kiểm tra năng lực tiếng Anh do trường tổ chức. Để biết chi tiết ngày thi, vui lòng liên hệ trường Đại học Tôn Đức Thắng.
      • Trường hợp không đạt kỳ thi kiểm tra năng lực tiếng Anh, thí sinh có thể tham gia lớp dự bị tiếng Anh trước khi nhập học chính thức.

      Sinh viên Đại học Tôn Đức Thắng cùng hội thi bóng chuyền (Nguồn: webthethao)Sinh viên Đại học Tôn Đức Thắng cùng hội thi bóng chuyền (Nguồn: webthethao)

      Trên đây là thông tin Đại học Tôn Đức Thắng tuyển sinh 2019, hy vọng bạn đã cập nhật được điểm trúng tuyển của các ngành cũng như một số lưu ý khác. Edu2Review chúc bạn có được kết quả như mong đợi.

      Edu2Review (tổng hợp)
      Nguồn: Đại học Tôn Đức Thắng (TDTU)


      Có thể bạn quan tâm

      Tuyển Sinh Đại Học - Cao Đẳng

      Điều kiện tuyển sinh mới nhất 2022 tại trường Đại học Tôn Đức Thắng

      05/04/2022

      Sự đào tạo đa dạng các ngành, nghề tại trường Đại học Tôn Đức Thắng có phải là điểm đến phù hợp ...

      Tuyển Sinh Đại Học - Cao Đẳng

      Top những trường Đại học hàng đầu tại TPHCM (P2)

      06/02/2020

      Đã bao giờ bạn thắc mắc không biết trường mình có nằm trong "Top trường đại học hàng đầu TPHCM" ...

      Tuyển Sinh Đại Học - Cao Đẳng

      Đại học 2 giai đoạn: Hướng đi mới cho thí sinh nếu không trúng tuyển đại học

      25/08/2023

      Nếu không trúng tuyển đại học, hướng đi mới từ chương trình đại học 2 giai đoạn của ĐH Văn Hiến ...

      Tuyển Sinh Đại Học - Cao Đẳng

      10 ưu thế và đặc quyền khi là sinh viên Đại học Văn Hiến

      31/07/2023

      Trở thành sinh viên của Đại học Văn Hiến, bạn sẽ nhận được 10 đặc quyền “xịn xò” về học bổng, học ...