Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP HCM năm 2019 tăng mạnh | Edu2Review
💡 Ưu đãi giới hạn từ ILA: Giảm đến 45% học phí lớp tiếng Anh chuẩn Cambridge
💡 Ưu đãi giới hạn từ ILA: Giảm đến 45% học phí lớp tiếng Anh chuẩn Cambridge
  • Địa điểm bạn tìm?
  • Bạn muốn học?
  • Khóa học cần tìm?
TÌM TRƯỜNG
HOẶC TRA CỨU
Địa điểm bạn tìm?
    Bạn muốn học?
      Khóa học cần tìm?
      Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP HCM năm 2019 tăng mạnh

      Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP HCM năm 2019 tăng mạnh

      Cập nhật lúc 06/02/2020 14:13
      Vừa qua, trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP HCM chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển theo phương thức xét kết quả thi THPT quốc gia 2019. Theo đó, điểm chuẩn tăng từ 1-3 điểm so với năm 2018.

      Danh sách

      Bài viết

      Năm nay, trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP HCM (HCMUTE) tuyển sinh gần 6.700 thí sinh theo 3 phương thức là xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi THPT quốc gia 2019, xét tuyển học bạ bậc THPT và xét tuyển thẳng.

      Với hình thức xét tuyển dựa trên điểm kỳ thi THPT quốc gia 2019, nhìn chung điểm chuẩn của trường năm nay tăng khá cao so với năm trước.

      Điểm trúng tuyển thấp nhất của trường năm nay là 17,0 điểm ở ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường (hệ Chất lượng cao tiếng Việt) và cao nhất lên đến 25,2 điểm ở ngành Robot và trí tuệ nhân tạo (hệ đại trà).

      Xem ngay bảng xếp hạng
      các trường đại học Việt Nam

      Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP HCM năm 2019

      Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP HCM tuyển sinh hơn 4.400 chỉ tiêu với phương thức xét điểm thi THPT quốc gia, áp dụng cho tất cả ngành, chương trình đào tạo (trừ 3 ngành Thiết kế thời trang, Thiết kế đồ họa, Kiến trúc sẽ kết hợp xét tuyển với kỳ thi riêng).

      Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP HCM – đại học đầu tiên đào tạo miễn phí ngành Robot & trí tuệ nhân tạo
      Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP HCM đào tạo miễn phí ngành Robot & trí tuệ nhân tạo (Nguồn: HCMUTE)

      Điểm chuẩn năm 2019 cụ thể các ngành như sau:

      STT

      Mã ngành

      Tên ngành đào tạo

      Tổ hợp môn

      Điểm chuẩn

      1

      7140231D

      Sư phạm tiếng Anh (hệ Đại trà)

      D01, D96

      23,04

      2

      7210403D

      Thiết kế đồ họa (hệ Đại trà)

      V01, V02, V07, V08

      21,0

      3

      7210404D

      Thiết kế thời trang (hệ Đại trà)

      V01, V02

      18,44

      4

      7220201D

      Ngôn ngữ Anh (hệ Đại trà)

      D01, D96

      22,3

      5

      7340120D

      Kinh doanh Quốc tế (hệ Đại trà)

      A00, A01, D01, D90

      21,6

      6

      7340122D

      Thương mại điện tử (hệ Đại trà)

      A00, A01, D01, D90

      22,4

      7

      7340301C

      Kế toán (hệ Chất lượng cao tiếng Việt)

      A00, A01, D01, D90

      19,0

      8

      7340301D

      Kế toán (hệ Đại trà)

      A00, A01, D01, D90

      21,1

      9

      7480108A

      Công nghệ kỹ thuật máy tính (hệ Chất lượng cao tiếng Anh)

      A00, A01, D01, D90

      20,35

      10

      7480108C

      Công nghệ kỹ thuật máy tính (hệ Chất lượng cao tiếng Việt)

      A00, A01, D01, D90

      21,2

      11

      7480108D

      Công nghệ kỹ thuật máy tính (hệ Đại trà)

      A00, A01, D01, D90

      22,9

      12

      7480201A

      Công nghệ Thông tin (hệ chất lượng cao tiếng Anh)

      A00, A01, D01, D90

      21,8

      13

      7480201C

      Công nghệ Thông tin (hệ chất lượng cao tiếng Việt)

      A00, A01, D01, D90

      22,3

      14

      7480201D

      Công nghệ Thông tin (hệ Đại trà)

      A00, A01, D01, D90

      23,9

      15

      7480203D

      Kỹ thuật dữ liệu (hệ Đại trà)

      A00, A01, D01, D90

      22,2

      16

      7510102A

      Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (hệ chất lượng cao tiếng Anh)

      A00, A01, D01, D90

      17,8

      17

      7510102C

      Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (hệ chất lượng cao tiếng Việt)

      A00, A01, D01, D90

      18,6

      18

      7510102D

      Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (hệ Đại trà)

      A00, A01, D01, D90

      21,3

      19

      7510106D

      Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng (hệ Đại trà)

      A00, A01, D01, D90

      19,2

      20

      7510201A

      Công nghệ kỹ thuật cơ khí (hệ chất lượng cao tiếng Anh)

      A00, A01, D01, D90

      20,5

      21

      7510201C

      Công nghệ kỹ thuật cơ khí (hệ chất lượng cao tiếng Việt)

      A00, A01, D01, D90

      21,4

      22

      7510201D

      Công nghệ kỹ thuật cơ khí (hệ Đại trà)

      A00, A01, D01, D90

      22,9

      23

      7510202A

      Công nghệ chế tạo máy (hệ chất lượng cao tiếng Anh)

      A00, A01, D01, D90

      19,5

      24

      7510202C

      Công nghệ chế tạo máy (hệ chất lượng cao tiếng Việt)

      A00, A01, D01, D90

      20,7

      25

      7510202D

      Công nghệ chế tạo máy (hệ Đại trà)

      A00, A01, D01, D90

      21,9

      26

      7510203A

      Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (hệ chất lượng cao tiếng Anh)

      A00, A01, D01, D90

      21,0

      27

      7510203C

      Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (hệ chất lượng cao tiếng Việt)

      A00, A01, D01, D90

      21,7

      28

      7510203D

      Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (hệ Đại trà)

      A00, A01, D01, D90

      23,1

      29

      7510205A

      Công nghệ kỹ thuật ô tô (hệ chất lượng cao tiếng Anh)

      A00, A01, D01, D90

      21,8

      30

      7510205C

      Công nghệ kỹ thuật ô tô (hệ chất lượng cao tiếng Việt)

      A00, A01, D01, D90

      22,7

      31

      7510205D

      Công nghệ kỹ thuật ô tô (hệ Đại trà)

      A00, A01, D01, D90

      23,7

      32

      7510206A

      Công nghệ kỹ thuật nhiệt (hệ chất lượng cao tiếng Anh)

      A00, A01, D01, D90

      18,05

      33

      7510206C

      Công nghệ kỹ thuật nhiệt (hệ chất lượng cao tiếng Việt)

      A00, A01, D01, D90

      19,7

      34

      7510206D

      Công nghệ kỹ thuật nhiệt (hệ Đại trà)

      A00, A01, D01, D90

      21,5

      35

      7510208D

      Năng lượng tái tạo (hệ Đại trà)

      A00, A01, D01, D90

      21,0

      36

      7510209D

      Robot và trí tuệ nhân tạo (hệ Đại trà)

      A00, A01, D01, D90

      25,2

      37

      7510301A

      Công nghệ Kỹ thuật điện – Điện tử (hệ chất lượng cao tiếng Anh)

      A00, A01, D01, D90

      19,3

      38

      7510301C

      Công nghệ Kỹ thuật điện – Điện tử (hệ chất lượng cao tiếng Việt)

      A00, A01, D01, D90

      21,0

      39

      7510301D

      Công nghệ Kỹ thuật điện – Điện tử (hệ Đại trà)

      A00, A01, D01, D90

      22,8

      40

      7510302A

      Công nghệ Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông (hệ chất lượng cao tiếng Anh)

      A00, A01, D01, D90

      18,4

      41

      7510302C

      Công nghệ Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông (hệ chất lượng cao tiếng Việt)

      A00, A01, D01, D90

      19,5

      42

      7510302D

      Công nghệ Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông (hệ Đại trà)

      A00, A01, D01, D90

      21,7

      43

      7510303A

      Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (hệ chất lượng cao tiếng Anh)

      A00, A01, D01, D90

      21,5

      44

      7510303C

      Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (hệ chất lượng cao tiếng Việt)

      A00, A01, D01, D90

      22,2

      45

      7510303D

      Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (hệ Đại trà)

      A00, A01, D01, D90

      23,5

      46

      7510401D

      Công nghệ Kỹ thuật Hóa học (hệ Đại trà)

      A00, B00, D07, D90

      22,4

      47

      7510402D

      Công nghệ vật liệu (hệ Đại trà)

      A00, A01, D07, D90

      18,55

      48

      7510406C

      Công nghệ Kỹ thuật môi trường (hệ chất lượng cao tiếng Việt)

      A00, B00, D07, D90

      17,0

      49

      7510406D

      Công nghệ Kỹ thuật môi trường (hệ Đại trà)

      A00, B00, D07, D90

      19,0

      50

      7510601A

      Quản lý công nghiệp (hệ chất lượng cao tiếng Anh)

      A00, A01, D01, D90

      18,5

      51

      7510601C

      Quản lý công nghiệp (hệ chất lượng cao tiếng Việt)

      A00, A01, D01, D90

      20,2

      52

      7510601D

      Quản lý công nghiệp (hệ Đại trà)

      A00, A01, D01, D90

      22,2

      53

      7510605D

      Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (hệ Đại trà)

      A00, A01, D01, D90

      23,3

      54

      7510801C

      Công nghệ Kỹ thuật in (hệ chất lượng cao tiếng Việt)

      A00, A01, D01, D90

      18,2

      55

      7510801D

      Công nghệ Kỹ thuật in (hệ Đại trà)

      A00, A01, D01, D90

      20,3

      56

      7520117D

      Kỹ thuật công nghiệp (hệ Đại trà)

      A00, A01, D01, D90

      19,8

      57

      7520212D

      Kỹ thuật Y sinh (hệ Đại trà)

      A00, A01, D01, D90

      20,75

      58

      7540101A

      Công nghệ thực phẩm (hệ chất lượng cao tiếng Anh)

      A00, B00, D07, D90

      18,45

      59

      7540101C

      Công nghệ thực phẩm (hệ chất lượng cao tiếng Việt)

      A00, B00, D07, D90

      20,0

      60

      7540101D

      Công nghệ thực phẩm (hệ Đại trà)

      A00, B00, D07, D90

      22,2

      61

      7540203D

      Công nghệ vật liệu dệt may (hệ Đại trà)

      A00, A01, D01, D90

      18,0

      62

      7540204C

      Công nghệ may (hệ chất lượng cao tiếng Việt)

      A00, A01, D01, D90

      18,2

      63

      7540204D

      Công nghệ may (hệ Đại trà)

      A00, A01, D01, D90

      21,1

      64

      7549002D

      Kỹ nghệ gỗ và nội thất (hệ Đại trà)

      A00, A01, D01, D90

      18,5

      65

      7580101D

      Kiến trúc (hệ Đại trà)

      V03, V04, V05, V06

      20,33

      66

      7580205D

      Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (hệ Đại trà)

      A00, A01, D01, D90

      18,4

      67

      7580302D

      Quản lý xây dựng (hệ Đại trà)

      A00, A01, D01, D90

      20,3

      68

      7810202D

      Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (hệ Đại trà)

      A00, A01, D01, D07

      21,4

      69

      7810502D

      Kỹ thuật nữ công (hệ Đại trà)

      A00, B00, D01, D07

      18,0

      Xem ngay đánh giá của sinh viên
      về Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP HCM

      Thủ khoa của trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP HCM năm nay là thí sinh Phạm Vũ Dũng với tổng điểm đạt là 27,85 điểm (Toán 9,0; Lý 9,25 và tiếng Anh 9,6 điểm).

      Ngoài ra, á khoa của trường đạt 26,95 điểm là thí sinh Nguyễn Chí Thiện với điểm số các môn Toán 8,4, Lý 8,75 và tiếng Anh 9,8 điểm.

      Hướng dẫn tân sinh viên khóa 2019 nhập học

      Ngày đầu nhập học, chắc chắn sẽ còn nhiều khó khăn và bỡ ngỡ khi bước chân vào một môi trường mới. Thế nhưng các tân sinh viên đừng quá lo lắng, hãy cùng Edu2Review tìm hiểu về quy trình làm hồ sơ thủ tục nhập học tại Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP HCM.

      Toàn cảnh trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP HCM (Nguồn: coinfairy)
      Toàn cảnh trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP HCM (Nguồn: coinfairy)

      >> Top 10 trường đại học có cơ hội việc làm cao nhất tại TP HCM

      Đầu tiên, từ cổng trường các bạn đi thẳng vào tòa nhà trung tâm, tiến hành khai và in lý lịch sinh viên tại phòng máy A2-101 và A2-102. Bạn nào đã khai và in lý lịch tại nhà thì có thể bỏ qua bước này nhé.

      Tiếp theo, các bạn di chuyển lên phòng A2-201 và A2-202. Tại đây sinh viên nhận túi hồ sơ, sắp xếp hồ sơ và được hướng dẫn điền vào các mục kê khai mà nhà trường yêu cầu.

      Sau khi điền xong, sinh viên nộp hồ sơ nhập học và nhận lịch sinh hoạt đầu khóa tại phòng A4-201.

      Nếu các bạn có nhu cầu ở nội trú ký túc xá thì làm thủ tục ở phòng A4-202. Cũng tại đây, tân sinh viên có dự định ở trọ cũng được hỗ trợ tư vấn, tham khảo nhà trọ do các anh chị khóa trên đã đi tìm hiểu trước đó.

      Cuối cùng, tại phòng A4-101 và A4-102, bạn được hướng dẫn sử dụng trang online của trường, cập nhật thông tin trên trang fanpage phòng tuyển sinh và công tác sinh viên trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP HCM.

      Giới thiệu Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP HCM (Nguồn: YouTube – UTE-TV Channel)

      Khi làm thủ tục nhập học, ngoài việc nắm rõ quy trình tại trường, tân sinh viên cần kiểm tra kỹ lưỡng hồ sơ nhập học. Một bộ hồ sơ có những yêu cầu sau:

      1. Bản chính giấy chứng nhận kết quả thi THPT 2019 (bản chính)
      2. Giấy báo nhập học (bản chính)
      3. Giấy khám sức khỏe (bản chính), khám tại các quận/huyện trở lên
      4. Lý lịch sinh viên
      5. Bằng tốt nghiệp THPT (bản sao) đối với học sinh tốt nghiệp trước năm năm 2019 hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời (bản sao) đối với học sinh tốt nghiệp năm 2019
      6. Học bạ THPT (bản sao)
      7. Giấy khai sinh (bản sao)
      8. Giấy chứng minh nhân dân (bản sao photo rõ số CMND, ngày cấp, nơi cấp)
      9. 04 ảnh cỡ 4x6cm (chụp trong vòng 6 tháng trở lại)

      Các tân sinh viên lưu ý là bản sao phải được chứng thực trong năm 2019, kèm bản chính để kiểm tra và đối chiếu.

      Các tân sinh viên nộp hồ sơ cho bộ phận tiếp nhận
      Tân sinh viên nộp hồ sơ cho bộ phận tiếp nhận (Nguồn: HCMUTE)

      Edu2Review hy vọng qua bài viết trên sinh viên đã nắm được điểm chuẩn năm 2019 cũng như thủ tục nhập học tại trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP HCM. Nếu đã may mắn trở thành thành viên của "ngôi nhà chung" UTE thì bạn hãy chuẩn bị thật tốt thủ tục để nhập học nhé. Chúc các bạn gặt hái được nhiều thành công trên chặng đường mới!

      Phương Trinh (Tổng hợp)


      Có thể bạn quan tâm

      Tuyển Sinh Đại Học - Cao Đẳng

      200 trường công bố điểm chuẩn đại học 2019, 405.000 thí sinh hạnh phúc vỡ òa!

      06/02/2020

      Sau bao nhiêu ngày trông ngóng, giờ đây các sĩ tử đã có thể thở phào khi 200 trường đại học đã ...

      Tuyển Sinh Đại Học - Cao Đẳng

      Kỳ thi THPT quốc gia 2019 và những con số thú vị

      06/02/2020

      Theo thống kê của Bộ Giáo dục và Đào tạo, kỳ thi THPT quốc gia 2019 thu hút hơn 886.000 thí sinh. ...

      Tuyển Sinh Đại Học - Cao Đẳng

      Nỗi lòng tân sinh viên xa nhà: Nên chọn ký túc xá hay nương nhờ nhà trọ?

      06/02/2020

      Sau mỗi mùa tuyển sinh đại học, các bạn học sinh háo hức với cuộc sống sinh viên sắp tới. Bên ...

      Tuyển Sinh Đại Học - Cao Đẳng

      Không học sư phạm vẫn miễn học phí: Cập nhật ngành mới tại Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM

      06/02/2020

      Đâu phải chỉ có ngành sư phạm mới được miễn học phí! Từ năm nay, Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật ...