Qua gần 40 năm xây dựng và phát triển, Trường Đại học Quy Nhơn đã lớn mạnh không ngừng, cả về quy mô, lĩnh vực đào tạo lẫn trình độ và chất lượng đào tạo, cả về số lượng và chất lượng đội ngũ giảng viên, viên chức. Gần 40 năm qua, trường đã đào tạo hơn 80.000 sinh viên chính quy và không chính quy, gần 2.000 học viên cao học, nghiên cứu sinh (NCS) trong và ngoài nước tốt nghiệp ra trường. Nhiều sinh viên, học viên qua các thế hệ ra trường đã và đang giữ những vị trí quan trọng ở trung ương và địa phương.
Bảng xếp hạng
các trường đại học tại Việt Nam
Thông tin tuyển sinh Đại học Quy Nhơn 2020
1. Phương thức tuyển sinh
- Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020: 60% chỉ tiêu
- Xét tuyển theo học bạ THPT: 35-40% chỉ tiêu
- Xét tuyển thẳng học sinh giỏi quốc gia và học sinh giỏi trường THPT chuyên của các tỉnh, thành phố: tối đa 5% chỉ tiêu
2. Các ngành đào tạo
>>Giải đáp nhanh thông tin hướng nghiệp 2020 tại đây<<
Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu đăng ký | Tổ hợp môn |
Khối ngành Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên: 600 chỉ tiêu | |||
7140205 | Giáo dục chính trị | 20 | C00, D01, C19 |
7140201 | Giáo dục mầm non | 120 | M00 |
7140206 | Giáo dục thể chất | 30 | T00, T02, T03, T05 |
7140202 | Giáo dục Tiểu học | 150 | A00, C00, D01 |
7140114 | Quản lý Giáo dục | 30 | A00, C00, D01,A01 |
7140219 | Sư phạm Địa lý | 15 | A00, C00, D15 |
7140212 | Sư phạm Hoá học | 15 | A00, B00, D07 |
7140218 | Sư phạm Lịch sử | 15 | C00, C19, D14 |
7140217 | Sư phạm Ngữ văn | 30 | C00, D14, D15 |
7140213 | Sư phạm Sinh học | 15 | B00, D08 |
7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | 80 | D01 |
7140210 | Sư phạm Tin học | 20 | A00, A01, D01 |
7140209 | Sư phạm Toán học | 45 | A00, A01 |
7140211 | Sư phạm Vật lý | 15 | A00, A01 |
Khối ngành Kinh doanh – Quản lý – Pháp luật: 970 chỉ tiêu | |||
7340301 | Kế toán | 250 | A00, D01, A01 |
7340302 | Kiểm toán | 50 | A00, D01, A01 |
7380101 | Luật | 220 | C00, D01, C19, A00 |
7340101 | Quản trị kinh doanh (Quản trị doanh nghiệp, Marketing, Kinh doanh quốc tế, Kinh doanh thương mại, Logistics và quản trị chuỗi cung ứng, Thương mại quốc tế) | 350 | A00, D01, A01 |
7340201 | Tài chính – Ngân hàng (Tài chính doanh nghiệp, Quản lý tài chính – Kế toán, Tài chính công và quản lý thuế, Ngân hàng và kinh doanh tiền tệ) | 100 | A00, D01, A01 |
Khối ngành Khoa học tự nhiên: 200 chỉ tiêu | |||
7440112 | Hoá học (Chuyên ngành Kiểm nghiệm và quản lý chất lượng sản phẩm) | 100 | A00, D07, B00, D12 |
7420203 | Sinh học ứng dụng (Chuyên ngành Khoa học y sinh, Công nghệ sinh học ứng dụng) | 100 | B00, A02, D08, B03 |
Khối ngành Toán ứng dụng, Kỹ thuật và Công nghệ thông tin: 1370 chỉ tiêu | |||
7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học (Công nghệ môi trường; Công nghệ Hữu cơ – Hóa dầu) | 80 | A00, C02, B00, D07 |
7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 100 | A00, A01, D07, A02 |
7480201 | Công nghệ thông tin (CNTT) (Trí tuệ nhân tạo, Công nghệ phần mề, Hệ thống thông tin, Mạng máy tính) | 320 | A00, A01, D01 |
7520201 | Kỹ thuật điện (Kỹ thuật điện, Kỹ thuật điện và CNTT) | 300 | A00, A01, D07, A02 |
7520207 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Hệ thống nhúng và IoT, Điện tử – Viễn thông) | 130 | A00, A01, D07, A02 |
7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 200 | A00, A01 |
7620109 | Nông học | 80 | B00, D08, A02, B03 |
7460201 | Thống kê (Thống kê công nghiệp) | 80 | A00, A01, D07, D08 |
7460112 | Toán ứng dụng (Khoa học dữ liệu) | 80 | A00, A01, D07, D08 |
Khối ngành Khoa học xã hội, nhân văn, ngoại ngữ, du lịch và môi trường: 1390 chỉ tiêu | |||
7760101 | Công tác xã hội | 70 | C00, D01, D14, |
7310608 | Đông phương học (Nhật Bản học, Trung Quốc học) | 70 | C00, C19, D14, D15 |
7310101 | Kinh tế (Kinh tế đầu tư, Kinh tế phát triển) | 100 | A00, D01, A01, |
7220201 | Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh Du lịch, Tiếng Anh Kinh tế, Tiếng Anh Biên – Phiên dịch) | 280 | D01, A01, D14, D15 |
7850103 | Quản lý đất đai (Quản lý thị trường bất động sản, Quản lý đất đai) | 80 | A00, D08, D07, C04 |
7310205 | Quản lý Nhà nước | 200 | C00, D01, C19, A00 |
7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 80 | A00, B00, D07, C04 |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 150 | A00, A01, D01, D14 |
7810201 | Quản trị khách sạn | 200 | A00, A01, D01, |
7310403 | Tâm lý học giáo dục | 30 | A00, C00, D01, C19 |
7229030 | Văn học (Báo chí) | 50 | C00, D14, D15, C19 |
7310630 | Việt Nam học (Văn hóa du lịch) | 80 | C00, D01, D15, C19 |
Các ngành mới: 370 chỉ tiêu | |||
7540101 | Công nghệ thực phẩm | 50 | A00, B00, D07, C02 |
7440122 | Khoa học vật liệu (Khoa học vật liệu tiên tiến và công nghệ nano) | 50 | A00, A01, A02, C01 |
7520216 | Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa | 50 | A00, A01, A02, D07 |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 60 | D04, D01, D15, A01 |
714024 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | 80 | A00, B00 |
7140249 | Sư phạm Lịch sử Địa lý | 80 | C00, C19, C20 |
Tổng chỉ tiêu | 4800 |
3. Tổ hợp xét tuyển
Mã | Tổ hợp môn |
A00 | Toán, Vật lí, Hóa học |
A01 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A02 | Toán, Vật lí, Sinh học |
B00 | Toán, Hóa học, Sinh học |
B03 | Toán, Sinh học, Ngữ văn |
C00 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
C01 | Ngữ văn, Toán, Vật lí |
C02 | Ngữ văn, Toán, Hóa học |
C04 | Ngữ văn, Toán, Địa lí |
C19 | Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân |
C20 | Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân |
D01 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
D04 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung |
D07 | Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
D08 | Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
D12 | Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh |
D14 | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
D15 | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
M00 | Ngữ văn, Toán, Đọc diễn cảm – Hát |
T00 | Toán, Sinh học, Năng khiếu TDTT |
T02 | Toán, Ngữ văn, Năng khiếu TDTT |
T03 | Ngữ văn, Sinh học, Năng khiếu TDTT |
T05 | Ngữ văn, Giáo dục công dân, NK TDTT |
Tham khảo thông tin tuyển sinh 2019
1. Các thông tin tuyển sinh 2019
- Đối tượng tuyển sinh: thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
- Phạm vi tuyển sinh: trên cả nước
- Phương thức tuyển sinh:
- Xét tuyển học bạ THPT: 3 môn trong tổ hợp xét tuyển có điểm trung bình năm lớp 12 lớn hơn hoặc bằng 6.0, các ngành đào tạo sư phạm giáo viên không áp dụng hình thức xét tuyển này.
- Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT Quốc gia 2019: các môn trong tổ hợp xét tuyển dựa vào kết quả kì thi THPT Quốc gia 2019, 2 ngành Giáo dục mầm non và Giáo dục thể chất phải thi thêm môn năng khiếu do trường tổ chức.
Xem thêm đánh giá của sinh viên về
Đại học Quy Nhơn
Năm nay, Trường Đại học Quy Nhơn đào tạo thêm 2 ngành mới: Sư phạm Khoa học tự nhiên và Sư phạm Lịch sử Địa lý (Nguồn: Báo Lao Động)
2. Chỉ tiêu tuyển sinh 2019
Trường Đại học Quy Nhơn dự kiến tuyển sinh tổng cộng 4813 chỉ tiêu với:
- 4283 chỉ tiêu xét theo KQ thi THPT QG
- 530 chỉ tiêu xét theo học bạ THPT
Chi tiết về ngành, chỉ tiêu dự kiến và tổ hợp môn xét tuyển từng ngành:
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Chỉ tiêu 2018 |
Chỉ tiêu dự kiến 2019 |
Tổ hợp môn xét tuyển 1 |
Tổ hợp môn xét tuyển 2 |
Tổ hợp môn xét tuyển 3 |
Tổ hợp môn xét tuyển 4 |
||||||
KQ thi THPT QG |
Xét học bạ |
KQ thi THPT QG | Xét học bạ |
Mã tổ hợp môn |
Môn chính |
Mã tổ hợp môn |
Môn chính |
Mã tổ hợp môn |
Môn chính |
Mã tổ hợp môn |
Môn chính |
|||
1 |
7140205 |
Giáo dục chính trị |
30 |
x |
20 |
x |
C00 |
|
D01 |
|
C19 |
|
|
|
2 |
7140201 |
Giáo dục mầm non |
90 |
x |
129 |
x |
M00 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
7140206 |
Giáo dục thể chất |
30 |
x |
30 |
x |
T00 |
NK |
T02 |
NK |
|
|
|
|
4 |
7140202 |
Giáo dục Tiểu học |
90 |
x |
150 |
x |
A00 |
|
C00 |
|
|
|
|
|
5 |
7140114 |
Quản lý Giáo dục |
30 |
10 |
40 |
10 |
A00 |
|
C00 |
|
D01 |
|
|
|
6 |
7140219 |
Sư phạm Địa lý |
40 |
x |
10 |
x |
A00 |
|
C00 |
|
D15 |
|
|
|
7 |
7140212 |
Sư phạm Hoá học |
40 |
x |
10 |
x |
A00 |
|
D07 |
|
|
|
|
|
8 |
7140218 |
Sư phạm Lịch sử |
40 |
x |
10 |
x |
C00 |
|
C19 |
|
D14 |
|
|
|
9 |
7140217 |
Sư phạm Ngữ văn |
40 |
x |
30 |
x |
C00 |
|
D14 |
|
D15 |
|
|
|
10 |
7140213 |
Sư phạm Sinh học |
40 |
x |
10 |
x |
B00 |
|
D08 |
|
|
|
|
|
11 |
7140231 |
Sư phạm Tiếng Anh |
90 |
x |
80 |
x |
D01 |
Anh |
|
|
|
|
|
|
12 |
7140210 |
Sư phạm Tin học |
30 |
x |
29 |
x |
A00 |
|
A01 |
|
D01 |
|
|
|
13 |
7140209 |
Sư phạm Toán học |
40 |
x |
44 |
x |
A00 |
|
A01 |
|
|
|
|
|
14 |
7140211 |
Sư phạm Vật lý |
40 |
x |
10 |
x |
A00 |
|
A01 |
|
|
|
|
|
15* |
7140247 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên |
Ngành mới |
80 |
x |
A00 |
|
B00 |
|
|
|
|
|
|
16* |
7140249 |
Sư phạm Lịch sử Địa lý |
Ngành mới |
80 |
x |
C00 |
|
C19 |
|
C20 |
|
|
|
|
15 |
7340301 |
Kế toán |
250 |
50 |
230 |
20 |
A00 |
|
D01 |
|
A01 |
|
|
|
16 |
7340302 |
Kiểm toán |
|
40 |
10 |
A00 |
|
D01 |
|
A01 |
|
|
|
|
17 |
7380101 |
Luật |
250 |
50 |
230 |
20 |
C00 |
|
D01 |
|
D14 |
|
C19 |
|
18 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
250 |
50 |
280 |
20 |
A00 |
|
D01 |
|
A01 |
|
|
|
19 |
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
150 |
50 |
80 |
20 |
A00 |
|
D01 |
|
A01 |
|
|
|
20 |
7440217 |
Địa lý tự nhiên |
20 |
10 |
Không tuyển |
B00 |
|
C04 |
|
D01 |
|
D10 |
|
|
21 |
7440112 |
Hoá học |
20 |
10 |
40 |
10 |
A00 |
|
D07 |
|
B00 |
|
|
|
22 |
7420101 |
Sinh học |
20 |
10 |
Không tuyển |
B00 |
|
D08 |
|
A02 |
|
|
|
|
23 |
7420203 |
Sinh học ứng dụng |
20 |
10 |
40 |
10 |
B00 |
|
A02 |
|
D08 |
|
|
|
24 |
7440102 |
Vật lý học |
20 |
10 |
40 |
10 |
A00 |
|
A01 |
|
|
|
|
|
25 |
7510401 |
CN kỹ thuật hoá học |
30 |
20 |
80 |
20 |
A00 |
|
A01 |
|
B00 |
|
D07 |
|
26 |
7510103 |
CN kỹ thuật xây dựng |
70 |
30 |
80 |
20 |
A00 |
|
A01 |
|
D07 |
|
|
|
27 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
|
40 |
10 |
A00 |
|
A01 |
|
D07 |
|
|
|
|
28 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
200 |
50 |
280 |
20 |
A00 |
|
A01 |
|
D01 |
|
|
|
29 |
7520201 |
Kỹ thuật điện |
120 |
30 |
280 |
20 |
A00 |
|
A01 |
|
D07 |
|
|
|
30 |
7520207 |
KT điện tử - viễn thông |
30 |
20 |
130 |
20 |
A00 |
|
A01 |
|
D07 |
|
|
|
31 |
7480103 |
Kỹ thuật phần mềm |
150 |
50 |
180 |
20 |
A00 |
|
A01 |
|
|
|
|
|
32 |
7620109 |
Nông học |
30 |
20 |
80 |
20 |
B00 |
|
D08 |
|
A02 |
|
|
|
33 |
7460201 |
Thống kê |
30 |
20 |
80 |
20 |
A00 |
|
A01 |
|
D07 |
|
B00 |
|
34 |
7460101 |
Toán học |
30 |
20 |
Không tuyển |
A00 |
|
A01 |
|
D07 |
|
B00 |
|
|
35 |
7460112 |
Toán ứng dụng |
80 |
20 |
80 |
20 |
A00 |
|
A01 |
|
D07 |
|
B00 |
|
36 |
7760101 |
Công tác xã hội |
100 |
20 |
60 |
10 |
C00 |
|
D01 |
|
D14 |
|
|
|
37 |
7310608 |
Đông phương học |
50 |
30 |
60 |
10 |
C00 |
|
C19 |
|
D14 |
|
D15 |
|
38 |
7310101 |
Kinh tế |
120 |
30 |
80 |
20 |
A00 |
|
D01 |
|
A01 |
|
|
|
39 |
7229010 |
Lịch sử |
20 |
10 |
Không tuyển |
C00 |
|
D14 |
|
C19 |
|
|
|
|
40 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
300 |
20 |
250 |
30 |
D01 |
Anh |
A01 |
Anh |
|
|
|
|
41 |
7850103 |
Quản lý đất đai |
70 |
10 |
80 |
20 |
A00 |
|
B00 |
|
D01 |
|
C04 |
|
42 |
7310205 |
Quản lý nhà nước |
250 |
50 |
180 |
200 |
C00 |
|
D01 |
|
D14 |
|
A00 |
|
43 |
7850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
70 |
10 |
80 |
20 |
A00 |
|
B00 |
|
D01 |
|
C04 |
|
44 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
150 |
50 |
130 |
20 |
A00 |
|
A01 |
|
D01 |
|
D14 |
|
45 |
7810201 |
Quản trị khách sạn |
150 |
50 |
180 |
20 |
A00 |
|
A01 |
|
D01 |
|
|
|
46 |
7310403 |
Tâm lý học giáo dục |
30 |
10 |
20 |
10 |
A00 |
|
C00 |
|
D01 |
|
C19 |
|
47 |
7229030 |
Văn học |
30 |
20 |
40 |
10 |
C00 |
|
D14 |
|
D15 |
|
C19 |
|
48 |
7310630 |
Việt Nam học |
120 |
30 |
80 |
20 |
C00 |
|
D01 |
|
D15 |
|
C19 |
|
Bảng mã tổ hợp và tên môn xét tuyển
A00 |
Toán, Vật lí, Hóa học |
D07 |
Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
A01 |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
D08 |
Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
A02 |
Toán, Vật lí, Sinh học |
D10 |
Toán, Địa lí, Tiếng Anh |
B00 |
Toán, Hóa học, Sinh học |
D14 |
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
C00 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
D15 |
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
C04 |
Ngữ văn, Toán, Địa lí |
M00 |
Ngữ văn, Toán, Đọc diễn cảm - Hát |
C19 |
Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân |
T00 |
Toán, Sinh học, Năng khiếu TDTT |
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
T02 |
Toán, Ngữ văn, Năng khiếu TDTT |
3. Phương thức tuyển sinh 2019
Trường đại học Quy Nhơn tuyển sinh trên cả nước với ba phương thức: xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia năm 2019, xét tuyển theo học bạ THPT và xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển. Riêng hai ngành Giáo dục mầm non và Giáo dục thể chất, trường tổ chức thi thêm môn năng khiếu.
Về quy định tiêu chí và ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: trường sẽ công bố trong Đề án tuyển sinh 2019 theo quy định của Bộ GD&ĐT.
Về thời gian, hình thức nhận ĐKXT và điều kiện xét tuyển: theo thông báo của trường.
Đại học Quy Nhơn (Nguồn: Báo Tiền Phong)
Tham khảo các ngành cùng tổ hợp xét tuyển năm 2017
TS Lê Xuân Vinh - trưởng phòng đào tạo Trường đại học Quy Nhơn (tỉnh Bình Định) - cho biết trường hiện có 16 khoa với 39 ngành đào tạo. Các ngành đào tạo thuộc các khối Sư phạm, Kinh tế - Quản trị kinh doanh, Kỹ thuật công nghệ, ngoại ngữ, Khoa học XH&NV, Khoa học tự nhiên, Khoa học giáo dục, Nông lâm ngư.
Ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Lĩnh vực khoa học giáo dục và đào tạo |
||
Quản lý giáo dục |
7140114 |
Toán, Lý, Hóa Văn, Sử, Địa Toán, Văn, Anh |
Giáo dục thể chất |
7140206 |
Toán, Sinh, Năng khiếu Toán, Văn, Năng khiếu |
Giáo dục mầm non |
7140201 |
Toán, Văn, Năng khiếu |
Giáo dục tiểu học |
7140202 |
Toán, Lý, Hóa Văn, Sử, Địa |
Giáo dục chính trị |
7140205 |
Văn, Sử, Địa Văn, Sử, GDCD Toán, Văn, Anh |
Sư phạm địa lý |
7140219 |
Toán, Lý, Hóa Văn, Địa, Anh Văn, Sử, Địa |
Sư phạm hóa học |
7140212 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Hóa, Anh |
Sư phạm tin học |
7140210 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Hóa, Anh |
Sư phạm Vật lý |
7140211 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh |
Sư phạm Ngữ Văn |
7229010 |
Văn, Sử, Địa Văn, Sử, Anh Văn, Địa, Anh |
Sư phạm lịch sử |
7140218 |
Văn, Sử, Địa Văn, Sử, Anh Văn, Sử, GDCD |
Lĩnh vực Kỹ thuật, Công nghệ kỹ thuật, Máy tính & Công nghệ thông tin |
||
Kỹ thuật Điện tử viễn thông |
7520207 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Hóa, Anh |
Kỹ thuật điện |
7520201 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Hóa, Anh |
Kỹ thuật phần mềm (dự kiến mở 2018) |
7480103 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
7510103 |
Toán Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Hóa, Anh |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
7510401 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Hóa, Anh Toán, Lý, Anh Toán, Hóa, Sinh |
Lĩnh vực kinh doanh & quản lý, KHXH & hành vi pháp luật |
||
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Văn, Anh Toán, Lý, Anh |
Kế toán |
7340301 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Văn, Anh Toán, Lý, Anh |
Tài chính ngân hàng |
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Văn, Anh Toán, Lý, Anh |
Kinh tế |
7310101 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Văn, Anh Toán, Lý, Anh |
Quản lý nhà nước |
7310205 |
Toán, Văn, Anh Toán, Lý, Hóa Văn, Sử, Địa Văn, Sử, GDCD |
Luật |
7380101 |
|
Tâm lý học giáo dục |
7310403 |
Toán, Lý, Hóa Văn, Sử, Địa Toán, Văn, Anh |
Đông phương học (dự kiến mở 2018) |
7310608 |
Văn, Sử, Địa Văn, Sử, Anh Văn, Sử, GDCD Văn, Địa, Anh |
Việt Nam học |
7310630 |
Văn, Sử, Địa Toán, Văn, Anh Văn, Địa, Anh Văn, Sử, GDCD |
Lĩnh vực Toán & thống kê, KHTN, Môi trường và bảo vệ môi trường |
||
Toán học |
|
|
Toán ứng dụng (dự kiến mở 2018) |
|
|
Thống kê (dự kiến mở 2018) |
|
|
Vật lý học |
7440102 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh |
Hóa học |
7440112 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Hóa, Anh Toán, Hóa, Sinh |
Địa lý tự nhiên |
7850103 |
Toán, Địa, Anh Toán, Hóa, Sinh Toán, Văn, Anh Toán, Văn, Địa |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Hóa, Sinh Toán, Văn, Anh Toán, Văn, Địa |
Quản lý đất đai |
7140219 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Hóa, Sinh Toán, Văn, Anh Toán, Văn, Địa |
Lĩnh vực du lịch, khách sạn |
||
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dự kiến mở năm 2018) |
7810103 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Văn, Sử, Anh |
Quản trị khách sạn (dự kiến mở năm 2018) |
7340201 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Văn, Anh Toán, Lý, Anh |
Lĩnh vực nông, lâm nghiệp & thủy sản, Khoa học sự sống |
||
Nông học |
|
|
Sinh học |
|
|
Sinh học ứng dụng (dự kiến mở 2018) |
|
|
Lĩnh vực nhân văn, dịch vụ xã hội |
||
Ngôn ngữ Anh |
|
|
Công tác xã hội |
7760101 |
Văn, Sử, Địa Toán, Văn, Anh Văn, Sử, Anh |
Văn học |
7229030 |
Văn, Sử, Địa Văn, Sử, Anh Văn, Địa, Anh Văn, Sử, GDCD |
Lịch Sử |
7229010 |
Văn, Sử, Anh Văn, Địa, Anh Văn, Sử, GDCD |
Trường Đại học Quy Nhơn (Nguồn: YouTube – luyentd)
Edu2Review tổng hợp