[HOT] Thông tin tuyển sinh mới nhất 2020 của Trường Đại học Quy Nhơn | Edu2Review
📌 Tặng bé 4-16 tuổi: Học bổng tiếng Anh đến 2 triệu + Quà tặng độc quyền!
📌 Tặng bé 4-16 tuổi: Học bổng tiếng Anh đến 2 triệu + Quà tặng độc quyền!
  • Địa điểm bạn tìm?
  • Bạn muốn học?
  • Khóa học cần tìm?
TÌM TRƯỜNG
HOẶC TRA CỨU
Địa điểm bạn tìm?
    Bạn muốn học?
      Khóa học cần tìm?
      [HOT] Thông tin tuyển sinh mới nhất 2020 của Trường Đại học Quy Nhơn

      [HOT] Thông tin tuyển sinh mới nhất 2020 của Trường Đại học Quy Nhơn

      Cập nhật lúc 24/06/2020 08:44
      Bạn muốn trở thành tân sinh viên của Trường Đại học Quy Nhơn? Hãy đọc bài viết dưới đây để biết thêm về thông tin tuyển sinh 2020 của trường nhé!

      Danh sách

      Bài viết

      Qua gần 40 năm xây dựng và phát triển, Trường Đại học Quy Nhơn đã lớn mạnh không ngừng, cả về quy mô, lĩnh vực đào tạo lẫn trình độ và chất lượng đào tạo, cả về số lượng và chất lượng đội ngũ giảng viên, viên chức. Gần 40 năm qua, trường đã đào tạo hơn 80.000 sinh viên chính quy và không chính quy, gần 2.000 học viên cao học, nghiên cứu sinh (NCS) trong và ngoài nước tốt nghiệp ra trường. Nhiều sinh viên, học viên qua các thế hệ ra trường đã và đang giữ những vị trí quan trọng ở trung ương và địa phương.

      Bảng xếp hạng
      các trường đại học tại Việt Nam

      Thông tin tuyển sinh Đại học Quy Nhơn 2020

      1. Phương thức tuyển sinh

      • Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020: 60% chỉ tiêu
      • Xét tuyển theo học bạ THPT: 35-40% chỉ tiêu
      • Xét tuyển thẳng học sinh giỏi quốc gia và học sinh giỏi trường THPT chuyên của các tỉnh, thành phố: tối đa 5% chỉ tiêu

      2. Các ngành đào tạo

      >>Giải đáp nhanh thông tin hướng nghiệp 2020 tại đây

      Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu đăng ký Tổ hợp môn
      Khối ngành Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên: 600 chỉ tiêu
      7140205 Giáo dục chính trị 20 C00, D01, C19
      7140201 Giáo dục mầm non 120 M00
      7140206 Giáo dục thể chất 30 T00, T02, T03, T05
      7140202 Giáo dục Tiểu học 150 A00, C00, D01
      7140114 Quản lý Giáo dục 30 A00, C00, D01,A01
      7140219 Sư phạm Địa lý 15 A00, C00, D15
      7140212 Sư phạm Hoá học 15 A00, B00, D07
      7140218 Sư phạm Lịch sử 15 C00, C19, D14
      7140217 Sư phạm Ngữ văn 30 C00, D14, D15
      7140213 Sư phạm Sinh học 15 B00, D08
      7140231 Sư phạm Tiếng Anh 80 D01
      7140210 Sư phạm Tin học 20 A00, A01, D01
      7140209 Sư phạm Toán học 45 A00, A01
      7140211 Sư phạm Vật lý 15 A00, A01
      Khối ngành Kinh doanh – Quản lý – Pháp luật: 970 chỉ tiêu
      7340301 Kế toán 250 A00, D01, A01
      7340302 Kiểm toán 50 A00, D01, A01
      7380101 Luật 220 C00, D01, C19, A00
      7340101 Quản trị kinh doanh (Quản trị doanh nghiệp, Marketing, Kinh doanh quốc tế, Kinh doanh thương mại, Logistics và quản trị chuỗi cung ứng, Thương mại quốc tế) 350 A00, D01, A01
      7340201 Tài chính – Ngân hàng (Tài chính doanh nghiệp, Quản lý tài chính – Kế toán, Tài chính công và quản lý thuế, Ngân hàng và kinh doanh tiền tệ) 100 A00, D01, A01
      Khối ngành Khoa học tự nhiên: 200 chỉ tiêu
      7440112 Hoá học (Chuyên ngành Kiểm nghiệm và quản lý chất lượng sản phẩm) 100 A00, D07, B00, D12
      7420203 Sinh học ứng dụng (Chuyên ngành Khoa học y sinh, Công nghệ sinh học ứng dụng) 100 B00, A02, D08, B03
      Khối ngành Toán ứng dụng, Kỹ thuật và Công nghệ thông tin: 1370 chỉ tiêu
      7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học (Công nghệ môi trường; Công nghệ Hữu cơ – Hóa dầu) 80 A00, C02, B00, D07
      7580201 Kỹ thuật xây dựng 100 A00, A01, D07, A02
      7480201 Công nghệ thông tin (CNTT) (Trí tuệ nhân tạo, Công nghệ phần mề, Hệ thống thông tin, Mạng máy tính) 320 A00, A01, D01
      7520201 Kỹ thuật điện (Kỹ thuật điện, Kỹ thuật điện và CNTT) 300 A00, A01, D07, A02
      7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Hệ thống nhúng và IoT, Điện tử – Viễn thông) 130 A00, A01, D07, A02
      7480103 Kỹ thuật phần mềm 200 A00, A01
      7620109 Nông học 80 B00, D08, A02, B03
      7460201 Thống kê (Thống kê công nghiệp) 80 A00, A01, D07, D08
      7460112 Toán ứng dụng (Khoa học dữ liệu) 80 A00, A01, D07, D08
      Khối ngành Khoa học xã hội, nhân văn, ngoại ngữ, du lịch và môi trường: 1390 chỉ tiêu
      7760101 Công tác xã hội 70 C00, D01, D14,
      7310608 Đông phương học (Nhật Bản học, Trung Quốc học) 70 C00, C19, D14, D15
      7310101 Kinh tế (Kinh tế đầu tư, Kinh tế phát triển) 100 A00, D01, A01,
      7220201 Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh Du lịch, Tiếng Anh Kinh tế, Tiếng Anh Biên – Phiên dịch) 280 D01, A01, D14, D15
      7850103 Quản lý đất đai (Quản lý thị trường bất động sản, Quản lý đất đai) 80 A00, D08, D07, C04
      7310205 Quản lý Nhà nước 200 C00, D01, C19, A00
      7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 80 A00, B00, D07, C04
      7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 150 A00, A01, D01, D14
      7810201 Quản trị khách sạn 200 A00, A01, D01,
      7310403 Tâm lý học giáo dục 30 A00, C00, D01, C19
      7229030 Văn học (Báo chí) 50 C00, D14, D15, C19
      7310630 Việt Nam học (Văn hóa du lịch) 80 C00, D01, D15, C19
      Các ngành mới: 370 chỉ tiêu
      7540101 Công nghệ thực phẩm 50 A00, B00, D07, C02
      7440122 Khoa học vật liệu (Khoa học vật liệu tiên tiến và công nghệ nano) 50 A00, A01, A02, C01
      7520216 Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa 50 A00, A01, A02, D07
      7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 60 D04, D01, D15, A01
      714024 Sư phạm Khoa học tự nhiên 80 A00, B00
      7140249 Sư phạm Lịch sử Địa lý 80 C00, C19, C20
      Tổng chỉ tiêu 4800

      3. Tổ hợp xét tuyển

      Tổ hợp môn
      A00 Toán, Vật lí, Hóa học
      A01 Toán, Vật lí, Tiếng Anh
      A02 Toán, Vật lí, Sinh học
      B00 Toán, Hóa học, Sinh học
      B03 Toán, Sinh học, Ngữ văn
      C00 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
      C01 Ngữ văn, Toán, Vật lí
      C02 Ngữ văn, Toán, Hóa học
      C04 Ngữ văn, Toán, Địa lí
      C19 Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân
      C20 Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân
      D01 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
      D04 Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung
      D07 Toán, Hóa học, Tiếng Anh
      D08 Toán, Sinh học, Tiếng Anh
      D12 Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh
      D14 Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
      D15 Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
      M00 Ngữ văn, Toán, Đọc diễn cảm – Hát
      T00 Toán, Sinh học, Năng khiếu TDTT
      T02 Toán, Ngữ văn, Năng khiếu TDTT
      T03 Ngữ văn, Sinh học, Năng khiếu TDTT
      T05 Ngữ văn, Giáo dục công dân, NK TDTT

      Tham khảo thông tin tuyển sinh 2019

      1. Các thông tin tuyển sinh 2019

      - Đối tượng tuyển sinh: thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương

      - Phạm vi tuyển sinh: trên cả nước

      - Phương thức tuyển sinh:

      • Xét tuyển học bạ THPT: 3 môn trong tổ hợp xét tuyển có điểm trung bình năm lớp 12 lớn hơn hoặc bằng 6.0, các ngành đào tạo sư phạm giáo viên không áp dụng hình thức xét tuyển này.
      • Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT Quốc gia 2019: các môn trong tổ hợp xét tuyển dựa vào kết quả kì thi THPT Quốc gia 2019, 2 ngành Giáo dục mầm non và Giáo dục thể chất phải thi thêm môn năng khiếu do trường tổ chức.

      Xem thêm đánh giá của sinh viên về
      Đại học Quy Nhơn

      Năm nay, Trường Đại học Quy Nhơn đào tạo thêm 2 ngành mới: Sư phạm Khoa học tự nhiên và Sư phạm Lịch sử Địa lý (Nguồn: Báo Lao Động)

      2. Chỉ tiêu tuyển sinh 2019

      Trường Đại học Quy Nhơn dự kiến tuyển sinh tổng cộng 4813 chỉ tiêu với:

      • 4283 chỉ tiêu xét theo KQ thi THPT QG
      • 530 chỉ tiêu xét theo học bạ THPT

      Chi tiết về ngành, chỉ tiêu dự kiến và tổ hợp môn xét tuyển từng ngành:

      STT

      Mã ngành

      Tên ngành

      Chỉ tiêu 2018

      Chỉ tiêu dự kiến 2019

      Tổ hợp môn xét tuyển 1

      Tổ hợp môn xét tuyển 2

      Tổ hợp môn xét tuyển 3

      Tổ hợp môn xét tuyển 4

      KQ thi THPT QG

      Xét học bạ

      KQ thi THPT QG Xét học bạ

      Mã tổ hợp môn

      Môn chính

      Mã tổ hợp môn

      Môn chính

      Mã tổ hợp môn

      Môn chính

      Mã tổ hợp môn

      Môn chính

      1

      7140205

      Giáo dục chính trị

      30

      x

      20

      x

      C00

      D01

      C19

      2

      7140201

      Giáo dục mầm non

      90

      x

      129

      x

      M00

      3

      7140206

      Giáo dục thể chất

      30

      x

      30

      x

      T00

      NK

      T02

      NK

      4

      7140202

      Giáo dục Tiểu học

      90

      x

      150

      x

      A00

      C00

      5

      7140114

      Quản lý Giáo dục

      30

      10

      40

      10

      A00

      C00

      D01

      6

      7140219

      Sư phạm Địa lý

      40

      x

      10

      x

      A00

      C00

      D15

      7

      7140212

      Sư phạm Hoá học

      40

      x

      10

      x

      A00

      D07

      8

      7140218

      Sư phạm Lịch sử

      40

      x

      10

      x

      C00

      C19

      D14

      9

      7140217

      Sư phạm Ngữ văn

      40

      x

      30

      x

      C00

      D14

      D15

      10

      7140213

      Sư phạm Sinh học

      40

      x

      10

      x

      B00

      D08

      11

      7140231

      Sư phạm Tiếng Anh

      90

      x

      80

      x

      D01

      Anh

      12

      7140210

      Sư phạm Tin học

      30

      x

      29

      x

      A00

      A01

      D01

      13

      7140209

      Sư phạm Toán học

      40

      x

      44

      x

      A00

      A01

      14

      7140211

      Sư phạm Vật lý

      40

      x

      10

      x

      A00

      A01

      15*

      7140247

      Sư phạm Khoa học tự nhiên

      Ngành mới

      80

      x

      A00

      B00

      16*

      7140249

      Sư phạm Lịch sử Địa lý

      Ngành mới

      80

      x

      C00

      C19

      C20

      15

      7340301

      Kế toán

      250

      50

      230

      20

      A00

      D01

      A01

      16

      7340302

      Kiểm toán

      40

      10

      A00

      D01

      A01

      17

      7380101

      Luật

      250

      50

      230

      20

      C00

      D01

      D14

      C19

      18

      7340101

      Quản trị kinh doanh

      250

      50

      280

      20

      A00

      D01

      A01

      19

      7340201

      Tài chính – Ngân hàng

      150

      50

      80

      20

      A00

      D01

      A01

      20

      7440217

      Địa lý tự nhiên

      20

      10

      Không tuyển

      B00

      C04

      D01

      D10

      21

      7440112

      Hoá học

      20

      10

      40

      10

      A00

      D07

      B00

      22

      7420101

      Sinh học

      20

      10

      Không tuyển

      B00

      D08

      A02

      23

      7420203

      Sinh học ứng dụng

      20

      10

      40

      10

      B00

      A02

      D08

      24

      7440102

      Vật lý học

      20

      10

      40

      10

      A00

      A01

      25

      7510401

      CN kỹ thuật hoá học

      30

      20

      80

      20

      A00

      A01

      B00

      D07

      26

      7510103

      CN kỹ thuật xây dựng

      70

      30

      80

      20

      A00

      A01

      D07

      27

      7580201

      Kỹ thuật xây dựng

      40

      10

      A00

      A01

      D07

      28

      7480201

      Công nghệ thông tin

      200

      50

      280

      20

      A00

      A01

      D01

      29

      7520201

      Kỹ thuật điện

      120

      30

      280

      20

      A00

      A01

      D07

      30

      7520207

      KT điện tử - viễn thông

      30

      20

      130

      20

      A00

      A01

      D07

      31

      7480103

      Kỹ thuật phần mềm

      150

      50

      180

      20

      A00

      A01

      32

      7620109

      Nông học

      30

      20

      80

      20

      B00

      D08

      A02

      33

      7460201

      Thống kê

      30

      20

      80

      20

      A00

      A01

      D07

      B00

      34

      7460101

      Toán học

      30

      20

      Không tuyển

      A00

      A01

      D07

      B00

      35

      7460112

      Toán ứng dụng

      80

      20

      80

      20

      A00

      A01

      D07

      B00

      36

      7760101

      Công tác xã hội

      100

      20

      60

      10

      C00

      D01

      D14

      37

      7310608

      Đông phương học

      50

      30

      60

      10

      C00

      C19

      D14

      D15

      38

      7310101

      Kinh tế

      120

      30

      80

      20

      A00

      D01

      A01

      39

      7229010

      Lịch sử

      20

      10

      Không tuyển

      C00

      D14

      C19

      40

      7220201

      Ngôn ngữ Anh

      300

      20

      250

      30

      D01

      Anh

      A01

      Anh

      41

      7850103

      Quản lý đất đai

      70

      10

      80

      20

      A00

      B00

      D01

      C04

      42

      7310205

      Quản lý nhà nước

      250

      50

      180

      200

      C00

      D01

      D14

      A00

      43

      7850101

      Quản lý tài nguyên và môi trường

      70

      10

      80

      20

      A00

      B00

      D01

      C04

      44

      7810103

      Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

      150

      50

      130

      20

      A00

      A01

      D01

      D14

      45

      7810201

      Quản trị khách sạn

      150

      50

      180

      20

      A00

      A01

      D01

      46

      7310403

      Tâm lý học giáo dục

      30

      10

      20

      10

      A00

      C00

      D01

      C19

      47

      7229030

      Văn học

      30

      20

      40

      10

      C00

      D14

      D15

      C19

      48

      7310630

      Việt Nam học

      120

      30

      80

      20

      C00

      D01

      D15

      C19

      Bảng mã tổ hợp và tên môn xét tuyển

      A00

      Toán, Vật lí, Hóa học

      D07

      Toán, Hóa học, Tiếng Anh

      A01

      Toán, Vật lí, Tiếng Anh

      D08

      Toán, Sinh học, Tiếng Anh

      A02

      Toán, Vật lí, Sinh học

      D10

      Toán, Địa lí, Tiếng Anh

      B00

      Toán, Hóa học, Sinh học

      D14

      Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

      C00

      Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

      D15

      Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh

      C04

      Ngữ văn, Toán, Địa lí

      M00

      Ngữ văn, Toán, Đọc diễn cảm - Hát

      C19

      Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân

      T00

      Toán, Sinh học, Năng khiếu TDTT

      D01

      Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

      T02

      Toán, Ngữ văn, Năng khiếu TDTT

      3. Phương thức tuyển sinh 2019

      Trường đại học Quy Nhơn tuyển sinh trên cả nước với ba phương thức: xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia năm 2019, xét tuyển theo học bạ THPT và xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển. Riêng hai ngành Giáo dục mầm non và Giáo dục thể chất, trường tổ chức thi thêm môn năng khiếu.

      Về quy định tiêu chí và ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: trường sẽ công bố trong Đề án tuyển sinh 2019 theo quy định của Bộ GD&ĐT.

      Về thời gian, hình thức nhận ĐKXT và điều kiện xét tuyển: theo thông báo của trường.

      Đại học Quy Nhơn có hai phương thức xét tuyển Đại học Quy Nhơn (Nguồn: Báo Tiền Phong)

      Tham khảo các ngành cùng tổ hợp xét tuyển năm 2017

      TS Lê Xuân Vinh - trưởng phòng đào tạo Trường đại học Quy Nhơn (tỉnh Bình Định) - cho biết trường hiện có 16 khoa với 39 ngành đào tạo. Các ngành đào tạo thuộc các khối Sư phạm, Kinh tế - Quản trị kinh doanh, Kỹ thuật công nghệ, ngoại ngữ, Khoa học XH&NV, Khoa học tự nhiên, Khoa học giáo dục, Nông lâm ngư.

      Ngành

      Mã ngành

      Tổ hợp xét tuyển

      Lĩnh vực khoa học giáo dục và đào tạo

      Quản lý giáo dục

      7140114

      Toán, Lý, Hóa

      Văn, Sử, Địa

      Toán, Văn, Anh

      Giáo dục thể chất

      7140206

      Toán, Sinh, Năng khiếu

      Toán, Văn, Năng khiếu

      Giáo dục mầm non

      7140201

      Toán, Văn, Năng khiếu

      Giáo dục tiểu học

      7140202

      Toán, Lý, Hóa

      Văn, Sử, Địa

      Giáo dục chính trị

      7140205

      Văn, Sử, Địa

      Văn, Sử, GDCD

      Toán, Văn, Anh

      Sư phạm địa lý

      7140219

      Toán, Lý, Hóa

      Văn, Địa, Anh

      Văn, Sử, Địa

      Sư phạm hóa học

      7140212

      Toán, Lý, Hóa

      Toán, Hóa, Anh

      Sư phạm tin học

      7140210

      Toán, Lý, Hóa

      Toán, Lý, Anh

      Toán, Hóa, Anh

      Sư phạm Vật lý

      7140211

      Toán, Lý, Hóa

      Toán, Lý, Anh

      Sư phạm Ngữ Văn

      7229010

      Văn, Sử, Địa

      Văn, Sử, Anh

      Văn, Địa, Anh

      Sư phạm lịch sử

      7140218

      Văn, Sử, Địa

      Văn, Sử, Anh

      Văn, Sử, GDCD

      Lĩnh vực Kỹ thuật, Công nghệ kỹ thuật, Máy tính & Công nghệ thông tin

      Kỹ thuật Điện tử viễn thông

      7520207

      Toán, Lý, Hóa

      Toán, Lý, Anh

      Toán, Hóa, Anh

      Kỹ thuật điện

      7520201

      Toán, Lý, Hóa

      Toán, Lý, Anh

      Toán, Hóa, Anh

      Kỹ thuật phần mềm (dự kiến mở 2018)

      7480103

      Toán, Lý, Hóa

      Toán, Lý, Anh

      Toán, Văn, Anh

      Công nghệ thông tin

      7480201

      Toán, Lý, Hóa

      Toán, Lý, Anh

      Toán, Văn, Anh

      Công nghệ kỹ thuật xây dựng

      7510103

      Toán Lý, Hóa

      Toán, Lý, Anh

      Toán, Hóa, Anh

      Công nghệ kỹ thuật hóa học

      7510401

      Toán, Lý, Hóa

      Toán, Hóa, Anh

      Toán, Lý, Anh

      Toán, Hóa, Sinh

      Lĩnh vực kinh doanh & quản lý, KHXH & hành vi pháp luật

      Quản trị kinh doanh

      7340101

      Toán, Lý, Hóa

      Toán, Văn, Anh

      Toán, Lý, Anh

      Kế toán

      7340301

      Toán, Lý, Hóa

      Toán, Văn, Anh

      Toán, Lý, Anh

      Tài chính ngân hàng

      Toán, Lý, Hóa

      Toán, Văn, Anh

      Toán, Lý, Anh

      Kinh tế

      7310101

      Toán, Lý, Hóa

      Toán, Văn, Anh

      Toán, Lý, Anh

      Quản lý nhà nước

      7310205

      Toán, Văn, Anh

      Toán, Lý, Hóa

      Văn, Sử, Địa

      Văn, Sử, GDCD

      Luật

      7380101

      Tâm lý học giáo dục

      7310403

      Toán, Lý, Hóa

      Văn, Sử, Địa

      Toán, Văn, Anh

      Đông phương học (dự kiến mở 2018)

      7310608

      Văn, Sử, Địa

      Văn, Sử, Anh

      Văn, Sử, GDCD

      Văn, Địa, Anh

      Việt Nam học

      7310630

      Văn, Sử, Địa

      Toán, Văn, Anh

      Văn, Địa, Anh

      Văn, Sử, GDCD

      Lĩnh vực Toán & thống kê, KHTN, Môi trường và bảo vệ môi trường

      Toán học

      Toán ứng dụng (dự kiến mở 2018)

      Thống kê (dự kiến mở 2018)

      Vật lý học

      7440102

      Toán, Lý, Hóa

      Toán, Lý, Anh

      Hóa học

      7440112

      Toán, Lý, Hóa

      Toán, Hóa, Anh

      Toán, Hóa, Sinh

      Địa lý tự nhiên

      7850103

      Toán, Địa, Anh

      Toán, Hóa, Sinh

      Toán, Văn, Anh

      Toán, Văn, Địa

      Quản lý tài nguyên và môi trường

      7850101

      Toán, Lý, Hóa

      Toán, Hóa, Sinh

      Toán, Văn, Anh

      Toán, Văn, Địa

      Quản lý đất đai

      7140219

      Toán, Lý, Hóa

      Toán, Hóa, Sinh

      Toán, Văn, Anh

      Toán, Văn, Địa

      Lĩnh vực du lịch, khách sạn

      Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dự kiến mở năm 2018)

      7810103

      Toán, Lý, Hóa

      Toán, Lý, Anh

      Toán, Văn, Anh

      Văn, Sử, Anh

      Quản trị khách sạn (dự kiến mở năm 2018)

      7340201

      Toán, Lý, Hóa

      Toán, Văn, Anh

      Toán, Lý, Anh

      Lĩnh vực nông, lâm nghiệp & thủy sản, Khoa học sự sống

      Nông học

      Sinh học

      Sinh học ứng dụng (dự kiến mở 2018)

      Lĩnh vực nhân văn, dịch vụ xã hội

      Ngôn ngữ Anh

      Công tác xã hội

      7760101

      Văn, Sử, Địa

      Toán, Văn, Anh

      Văn, Sử, Anh

      Văn học

      7229030

      Văn, Sử, Địa

      Văn, Sử, Anh

      Văn, Địa, Anh

      Văn, Sử, GDCD

      Lịch Sử

      7229010

      Văn, Sử, Anh

      Văn, Địa, Anh

      Văn, Sử, GDCD

      Trường Đại học Quy Nhơn (Nguồn: YouTube – luyentd)

      Edu2Review tổng hợp


      Có thể bạn quan tâm

      Tuyển Sinh Đại Học - Cao Đẳng

      Tuyển sinh 2018: Mạnh dạn chọn ngành mình yêu thích

      06/02/2020

      Bạn đang phân vân không biết phải học ngành gì? "Hãy mạnh dạn chọn ngành mình yêu thích" là một ...

      Tuyển Sinh Đại Học - Cao Đẳng

      Sự khác nhau giữa trường đại học công lập và dân lập ở Việt Nam

      23/07/2020

      Khi so sánh các trường đại học công lập và dân lập ở Việt Nam, chất lượng đào tạo không còn là ...

      Tuyển Sinh Đại Học - Cao Đẳng

      Đại học 2 giai đoạn: Hướng đi mới cho thí sinh nếu không trúng tuyển đại học

      25/08/2023

      Nếu không trúng tuyển đại học, hướng đi mới từ chương trình đại học 2 giai đoạn của ĐH Văn Hiến ...

      Tuyển Sinh Đại Học - Cao Đẳng

      10 ưu thế và đặc quyền khi là sinh viên Đại học Văn Hiến

      31/07/2023

      Trở thành sinh viên của Đại học Văn Hiến, bạn sẽ nhận được 10 đặc quyền “xịn xò” về học bổng, học ...