Đại học Thủ Dầu Một đón nhận Huân chương Lao động hạng Nhất trong lễ kỷ niệm 5 năm thành lập trường (Nguồn: tdmu)
Khi xã hội càng phát triển cũng là lúc càng nhiều vấn đề xã hội phát sinh mỗi ngày. Công tác xã hội chính là công việc nghiên cứu, phân tích các nguyên nhân để từ đó đưa ra giải pháp về vấn đề an sinh xã hội. Bên cạnh các ngành như kinh tế, y tế, giáo dục... ngành Công tác xã hội cũng đang góp một phần không nhỏ vào sự phát triển bền vững của đất nước.
Rất nhiều trường đại học trên cả nước đang đào tạo ngành này, vậy ngành Công tác xã hội tại Đại học Thủ Dầu Một sẽ cho sinh viên những kiến thức và kĩ năng gì? Cùng Edu2Review tìm hiểu chương trình học thú vị này nhé!
Bạn muốn tìm trường đại học phù hợp với bản thân? Xem ngay bảng xếp hạng các trường đại học tốt nhất Việt Nam!
Đại học Thủ Dầu Một
"Khát vọng – Trách nhiệm – Sáng tạo"
Địa chỉ: 6 Trần Văn Ơn, phường Phú Hòa, TP. Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương
>> Xem thêm đánh giá của sinh viên về trường Đại học Thủ Dầu Một
Lộ trình đào tạo
Trình độ đào tạo |
Thời gian đào tạo |
Kiến thức toàn khóa |
Kiến thức giáo dục đại cương |
Kiến thức giáo dục chuyên ngành |
||||
91 Tín chỉ (TC) |
||||||||
Kiến thức khối ngành |
Kiến thức cơ sở ngành |
Kiến thức ngành |
Kiến thức chuyên ngành |
Thực tập tốt nghiệp và khóa luận |
||||
Đại học |
3,5 năm |
122 TC |
31 TC |
11 TC |
12 TC |
33 TC |
21 TC |
14 TC |
Ngành Công tác xã hội là một trong những tâm điểm chú ý của sinh viên trong những năm gần đây (Nguồn: tdmu)
Giáo dục đại cương
Giáo dục đại cương là phần bắt buộc trong các chương trình đại học nhằm cung cấp kiến thức tổng quan cho sinh viên. Phần này bao gồm 31 tín chỉ, chưa kể phần kiến thức Giáo dục thể chất (4 TC) và Giáo dục quốc phòng – An ninh (165 tiết).
1. Lý luận chính trị: 10 TC
STT
|
MÃ HỌC PHẦN |
TÊN HỌC PHẦN |
SỐ TÍN CHỈ |
Trong đó |
HỌC KỲ |
HỌC PHẦN (HP) HỌC TRƯỚC |
|
Lý thuyết (LT) |
Thực hành (TH) |
||||||
1 |
DC044 |
Những nguyên lý cơ bản (NNLCB) của chủ nghĩa Mác – Lênin |
5 |
3 |
2 |
1 |
Không |
2 |
DC012 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh (HCM) |
2 |
1 |
1 |
4 |
NNLCB của CN Mac-Lênin |
3 |
DC030 |
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam |
3 |
2 |
1 |
6 |
NNLCB của CN Mac-Lênin, Tư tưởng HCM |
Tổng |
10 |
6 |
4 |
|
|
2. Khoa học xã hội: 5TC
- Bắt buộc: 3 TC
- Tự chọn: 2 TC
STT
|
MÃ HỌC PHẦN |
TÊN HỌC PHẦN |
SỐ TC |
Trong đó |
HỌC KỲ |
HP HỌC TRƯỚC |
|
LT |
TH |
||||||
1 |
|
Thống kê trong khoa học xã hội |
3 |
2 |
1 |
2 |
Không |
2a |
LU004 |
Pháp luật đại cương (tự chọn) |
2 |
2 |
0 |
3 |
Không |
2b |
DC002 |
Đạo đức học (tự chọn) |
2 |
1 |
1 |
1 |
NNLCB của CN Mác-Lênin |
Tổng |
5/7 |
4/5 |
1/2 |
|
|
3. Nhân văn – Nghệ thuật: 6 TC
- Bắt buộc: 4 TC
- Tự chọn: 2 TC
STT
|
MÃ HỌC PHẦN |
TÊN HỌC PHẦN |
SỐ TÍN CHỈ |
Trong đó |
HỌC KỲ |
HP HỌC TRƯỚC |
|
LT |
TH |
||||||
1 |
LS002 |
Cơ sở văn hoá Việt Nam |
2 |
1 |
1 |
1 |
Không |
2 |
LS059 |
Một số vấn đề về lịch sử các tôn giáo lớn ở Việt Nam |
2 |
1 |
1 |
2 |
NNLCB của CN Mác-Lênin |
3 |
DC015 |
Khoa học giao tiếp (tự chọn) |
2 |
1 |
1 |
1 |
Không |
Tổng |
6/6 |
3/3 |
3/3 |
|
|
4. Ngoại ngữ: 12 TC
STT
|
MÃ HỌC PHẦN |
TÊN HỌC PHẦN |
SỐ TÍN CHỈ |
Trong đó |
HỌC KỲ |
HP HỌC TRƯỚC |
|
LT |
TH |
||||||
1 |
AV204 |
Anh văn 1 |
3 |
2 |
1 |
1 |
Không |
2 |
AV205 |
Anh văn 2 |
3 |
2 |
1 |
2 |
Anh văn 1 |
Tổng |
6 |
4 |
2 |
|
|
5. Toán – Tin học – Khoa học tự nhiên – Công nghệ – Môi trường: 4 TC
- Bắt buộc: 4 TC
- Tự chọn: 0 TC
STT
|
MÃ HỌC PHẦN |
TÊN HỌC PHẦN |
SỐ TÍN CHỈ |
Trong đó |
HỌC KỲ |
HP HỌC TRƯỚC |
|
LT |
TH |
||||||
1 |
DC077 |
Tư duy biện luận ứng dụng |
2 |
1 |
1 |
2 |
không |
2 |
DC047 |
Logic học đại cương |
2 |
1 |
1 |
2 |
không |
3 |
MT005 |
Môi trường và con người (tự chọn) |
2 |
2 |
0 |
3 |
không |
Tổng |
4/6 |
2/4 |
2/2 |
|
|
6. Giáo dục thể chất (GDTC): 4 TC
STT
|
MÃ HỌC PHẦN |
TÊN HỌC PHẦN |
SỐ TÍN CHỈ |
Trong đó |
HỌC KỲ |
HP HỌC TRƯỚC |
|
LT |
TH |
||||||
1 |
|
Giáo dục thể chất 1 |
2 |
0 |
2 |
1 |
Không |
2 |
|
Giáo dục thể chất 2 |
2 |
0 |
2 |
2 |
GDTC1 |
7. Giáo dục quốc phòng – an ninh: 4 tuần
STT
|
MÃ HỌC PHẦN |
TÊN HỌC PHẦN |
SỐ TÍN CHỈ |
Trong đó |
HỌC KỲ |
HP HỌC TRƯỚC |
|
LT |
TH |
||||||
1 |
TD015 |
Giáo dục quốc phòng (165 tiết) |
4 tuần |
|
|
1 |
Không |
Tổng |
165 tiết |
|
|
|
|
Giáo dục chuyên ngành
Đây là phần kiến thức quan trọng nhất của ngành, sinh viên không chỉ được học hỏi kiến thức, đào sâu nghiên cứu mà còn được cọ xát nhiều hơn với môi trường thực tế. Từ đó có những đánh giá, nhận định đúng và hiểu về nghề nghiệp sau này của mình. Phần này có 91 TC.
1. Kiến thức cơ sở khối ngành: 11 TC
- Bắt buộc: 11 TC
- Tự chọn: 0 TC
STT
|
MÃ HỌC PHẦN |
TÊN HỌC PHẦN |
SỐ TÍN CHỈ |
Trong đó |
HỌC KỲ |
HP HỌC TRƯỚC |
|
LT |
TH |
||||||
1 |
DC014 |
Tâm lý học đại cương |
3 |
2 |
1 |
1 |
NNLCB của CN Mác-Lênin |
2 |
DC080 |
Phương pháp luận nghiên cứu khoa học |
2 |
2 |
0 |
3 |
NNLCB của CN Mác-Lênin |
3 |
TI015 |
Tin học ứng dụng trong khoa học xã hội |
3 |
2 |
1 |
3 |
Thống kê trong khoa học xã hội |
4 |
CX020 |
Xã hội học đại cương |
2 |
2 |
0 |
1 |
NNLCB của CN Mác-Lênin |
5 |
CX074 |
Nhân học xã hội |
2 |
2 |
0 |
2 |
NNLCB của CN Mác-Lênin |
Tổng |
11 |
10 |
1 |
|
|
2. Khối kiến thức cơ sở ngành: 12 TC
- Bắt buộc: 12 TC
- Tự chọn: 0 TC
STT
|
MÃ HỌC PHẦN |
TÊN HỌC PHẦN |
SỐ TÍN CHỈ |
Trong đó |
HỌC KỲ |
HP HỌC TRƯỚC |
|
LT |
TH |
||||||
1 |
CX002 |
Nhập môn Công tác xã hội |
3 |
2 |
1 |
1 |
Không |
2 |
CX019 |
Hành vi con người và môi trường xã hội |
3 |
3 |
0 |
2 |
Nhập môn Công tác xã hội |
3 |
|
Chính sách xã hội |
3 |
3 |
0 |
3 |
Nhập môn Công tác xã hội |
4 |
|
An sinh xã hội và các vấn đề xã hội |
3 |
3 |
0 |
4 |
Chính sách xã hội |
Tổng |
12 |
11 |
1 |
|
|
Hoạt động tình nguyện là một trong những điều cần thiết để hoàn thiện kỹ năng cũng như kiến thức cho sinh viên Công tác xã hội (Nguồn: Báo Quảng Ninh)
3. Khối kiến thức ngành: 33 TC
- Bắt buộc: 33 TC
- Tự chọn: 0 TC
STT
|
MÃ HỌC PHẦN |
TÊN HỌC PHẦN |
SỐ TÍN CHỈ |
Trong đó |
HỌC KỲ |
HP HỌC TRƯỚC |
|
LT |
TH |
||||||
5 |
CX401 |
Công tác xã hội với cá nhân |
3 |
2 |
1 |
3 |
Nhập môn Công tác xã hội |
6 |
CX012 |
Công tác xã hội với nhóm |
3 |
2 |
1 |
4 |
Nhập môn Công tác xã hội |
7 |
|
Tổ chức và phát triển cộng đồng |
3 |
2 |
1 |
5 |
Nhập môn Công tác xã hội |
8 |
CX406 |
Phương pháp nghiên cứu công tác xã hội |
3 |
2 |
1 |
3 |
Phương pháp luận nghiên cứu khoa học |
9 |
|
Công tác xã hội với gia đình |
3 |
3 |
0 |
4 |
Nhập môn Công tác xã hội |
10 |
|
Công tác xã hội với trẻ em |
3 |
3 |
0 |
3 |
Nhập môn Công tác xã hội |
11 |
CX036 |
Công tác xã hội với người cao tuổi |
3 |
3 |
0 |
3 |
Nhập môn Công tác xã hội |
12 |
CX071 |
Công tác xã hội học đường |
3 |
3 |
0 |
4 |
Nhập môn Công tác xã hội |
13 |
CX029 |
Quản trị công tác xã hội |
3 |
3 |
0 |
5 |
Nhập môn Công tác xã hội |
14 |
CX027 |
Tham vấn xã hội |
3 |
3 |
0 |
4 |
Tâm lý học đại cương |
15 |
CX036 |
Quản lý dự án xã hội |
3 |
2 |
1 |
5 |
Phát triển cộng đồng |
Tổng |
33 |
28 |
5 |
|
|
>> Top 10 trường đại học hạnh phúc nhất 2018
4. Khối kiến thức chuyên ngành: 21 TC
- Bắt buộc: 09 TC
STT |
MÃ HỌC PHẦN |
TÊN HỌC PHẦN |
SỐ TÍN CHỈ |
Trong đó |
HỌC KỲ |
HP HỌC TRƯỚC |
|
LT |
TH |
||||||
1 |
|
Thực tập công tác xã hội 1 |
3 |
0 |
3 |
4 |
Công tác xã hội cá nhân, công tác xã hội nhóm |
2 |
|
Thực tập công tác xã hội 2 |
3 |
0 |
3 |
5 |
Công tác xã hội cá nhân, công tác xã hội nhóm |
3 |
|
Thực tập công tác xã hội 3 |
3 |
0 |
3 |
6 |
Tổ chức và phát triển cộng đồng |
|
|
Tổng |
9 |
0 |
9 |
|
- Tự chọn: 12 TC
STT |
MÃ HỌC PHẦN |
TÊN HỌC PHẦN |
SỐ TÍN CHỈ |
Trong đó |
HỌC KỲ |
HP HỌC TRƯỚC |
|
LT |
TH |
||||||
CHUYÊN NGÀNH CÔNG TÁC XÃ HỘI |
|||||||
|
|
Công tác xã hội trong các khu lao động |
3 |
3 |
0 |
6 |
Nhập môn Công tác xã hội |
|
CX023 |
Công tác xã hội với người khuyết tật |
3 |
3 |
0 |
6 |
Nhập môn Công tác xã hội |
|
|
Tham vấn học đường |
3 |
3 |
0 |
5 |
Tham vấn xã hội, công tác xã hội trường học |
|
|
Quản lý ca |
3 |
3 |
0 |
5 |
Quản trị công tác xã hội |
|
|
Công tác xã hội trong bệnh viện |
3 |
3 |
0 |
6 |
Nhập môn Công tác xã hội |
|
|
Tổ chức và hoạt động bệnh viện |
3 |
3 |
0 |
6 |
không |
|
CX033 |
Sức khỏe cộng đồng |
3 |
3 |
0 |
5 |
không |
|
|
Sức khỏe tâm thần |
3 |
3 |
0 |
5 |
không |
CHUYÊN NGÀNH PHÁT TRIỂN CỘNG ĐỒNG |
|||||||
|
|
Kỹ năng viết dự án |
3 |
3 |
0 |
5 |
Quản lý dự án xã hội |
|
|
Công tác xã hội với người dân tộc thiểu số |
3 |
3 |
0 |
5 |
Nhập môn Công tác xã hội |
|
|
Giáo dục cộng đồng |
3 |
3 |
0 |
5 |
Tổ chức và phát triển cộng đồng |
|
|
Phát triển cộng đồng dựa vào nội lực |
3 |
3 |
0 |
5 |
Tổ chức và phát triển cộng đồng |
|
|
Đánh giá dự án |
3 |
3 |
0 |
6 |
Quản lý dự án xã hội |
|
|
Phân tích và viết báo cáo dự án |
3 |
3 |
0 |
6 |
Quản lý dự án xã hội |
|
|
Cộng đồng và quản lý rủi ro |
3 |
3 |
0 |
6 |
Tổ chức và phát triển cộng đồng |
|
|
Công tác xã hội trong các khu công nghiệp |
3 |
3 |
0 |
6 |
Nhập môn Công tác xã hội |
CHUYÊN NGÀNH AN SINH XÃ HỘI |
|||||||
|
|
Pháp luật về an sinh xã hội ở Việt Nam |
3 |
3 |
0 |
5 |
An sinh xã hội và các vấn đề xã hội |
|
|
Quyền con người và thực hành chính sách |
3 |
3 |
0 |
5 |
Chính sách xã hội |
|
|
Đánh giá chính sách xã hội |
3 |
3 |
0 |
6 |
Chính sách xã hội |
|
|
An sinh cho người nhập cư |
3 |
3 |
0 |
5 |
An sinh xã hội và các vấn đề xã hội |
|
|
An sinh nhi đồng |
3 |
3 |
0 |
6 |
An sinh xã hội và các vấn đề xã hội |
|
|
An sinh cho người cao tuổi |
3 |
3 |
0 |
5 |
An sinh xã hội và các vấn đề xã hội |
|
|
Dịch vụ xã hội với trẻ em, thanh thiếu niên và gia đình |
3 |
3 |
0 |
6 |
Công tác xã hội với gia đình, Công tác xã hội với trẻ em |
|
|
Biện hộ cho trẻ em và gia đình |
3 |
3 |
0 |
6 |
Chính sách xã hội, Công tác xã hội với gia đình, Công tác xã hội với trẻ em |
Tổng |
12/24 |
12/24 |
0/0 |
|
Thực tập tốt nghiệp và làm khoá luận:
- Thực tập tốt nghiệp: 7 TC.
- Khoá luận tốt nghiệp: 7 TC
Ngày trao bằng tốt nghiệp tại Đại học Thủ Dầu Một được tổ chức trang trọng và gần gũi (Nguồn: Báo Mới)
STT |
MÃ HỌC PHẦN |
TÊN HỌC PHẦN THAY THẾ KHOÁ LUẬN TỐT NGHIỆP |
SỐ TÍN CHỈ |
Trong đó |
HỌC KỲ |
HP HỌC TRƯỚC |
|
LT |
TH |
||||||
1 |
CX060 |
Dịch vụ xã hội |
2 |
2 |
0 |
7 |
Nhập môn công tác xã hội |
2 |
Quản lý stress |
2 |
1 |
1 |
7 |
Nhập môn công tác xã hội, quản trị trong công tác xã hội |
|
3 |
CX021 |
Giới và phát triển |
3 |
3 |
0 |
7 |
Nhập môn công tác xã hội |
Tổng |
7 |
4 |
3 |
Hy vọng những thông tin trên đã cho bạn một cái nhìn chi tiết nhất về ngành Công tác xã hội tại trường Đại học Thủ Dầu Một. Đừng quên theo dõi Edu2Review để tiếp tục cập nhật những thông tin hữu ích mỗi ngày nhé!
Huỳnh Trang (Tổng hợp)