Tất tần tật về học phí mới nhất 2022 của Đại học RMIT Hà Nội | Edu2Review
📌 Tặng bé 4-16 tuổi: Học bổng tiếng Anh đến 2 triệu + Quà tặng độc quyền!
📌 Tặng bé 4-16 tuổi: Học bổng tiếng Anh đến 2 triệu + Quà tặng độc quyền!
  • Địa điểm bạn tìm?
  • Bạn muốn học?
  • Khóa học cần tìm?
TÌM TRƯỜNG
HOẶC TRA CỨU
Địa điểm bạn tìm?
    Bạn muốn học?
      Khóa học cần tìm?
      Tất tần tật về học phí mới nhất 2022 của Đại học RMIT Hà Nội

      Tất tần tật về học phí mới nhất 2022 của Đại học RMIT Hà Nội

      Cập nhật lúc 23/04/2022 11:33
      Được biết đến là trường đại học “sang chảnh” nhất Việt Nam, không biết học phí của Đại học RMIT Hà Nội năm học 2022 sẽ cao đến đâu nhỉ?

      Danh sách

      Bài viết

      Đại học RMIT Hà Nội là một trong hai cơ sở của hệ thống RMIT Việt Nam, tọa lạc tại tòa nhà Handi Resco với không gian vừa được tân trang hiện đại. Chắc hẳn rất nhiều bạn tò mò không biết học phí tại trường đại học “con nhà giàu”này là bao nhiêu? Cùng Edu2Review khám phá nhé.

      Bảng xếp hạng
      Trường Đại học tại Việt Nam

      Tại RMIT, sinh viên có thể chọn đóng mỗi năm hoặc chương trình học phí cố định. Học phí sẽ được thanh toán theo từng học kỳ dựa trên số môn sinh viên học.

      Dưới đây là học phí năm học 2022 được áp dụng cho sinh viên, học viên mới, nhập học các chương trình đại học và sau đại học tại RMIT Hà Nội.

      >> Times Higher Education công bố top Đại học danh tiếng nhất thế giới

      Học phí RMIT 2022 cho chương trình Cử nhân Đại học

      Tên chương trình Mỗi năm Toàn chương trình
      Tín chỉ Môn Phí VNĐ Phí USD
      (tham khảo)
      Tín chỉ Môn Phí VNĐ Phí USD
      (tham khảo)

      Kinh tế và Tài chính

      96

      8

      300.596.000

      13.248

      288

      24

      901.786.000

      39.744

      Kinh doanh Quốc tế

      96

      8

      300.596.000

      13.248

      288

      24

      501.786.000

      39.744

      Quản lý Chuỗi Cung ứng và Logistics

      96

      8

      300.596.000

      13.248

      288

      24

      501.786.000

      39.744

      Quản trị

      96

      8

      300.596.000

      13.248

      288

      24

      501.786.000

      39.744

      Quản trị Nguồn Nhân lực

      96

      8

      300.596.000

      13.248

      288

      24

      501.786.000

      39.744

      Kinh doanh Kỹ thuật Số

      96

      8

      300.596.000

      13.248

      288

      24

      501.786.000

      39.744

      Digital Marketing

      96

      8

      300.596.000

      13.248

      288

      24

      501.786.000

      39.744

      Quản trị Du lịch và Khách sạn

      96

      8

      300.596.000

      13.248

      288

      24

      501.786.000

      39.744

      Truyền thông Chuyên nghiệp

      96

      8

      300.596.000

      13.248

      288

      21

      501.786.000

      39.744

      Quản trị Doanh nghiệp Thời trang

      96

      8

      300.596.000

      13.248

      288

      22

      501.786.000

      39.744

      Thiết kế (Truyền thông Số)

      96

      8

      300.596.000

      13.248

      288

      18

      501.786.000

      39.744

      Thiết kế Ứng dụng Sáng tạo

      96

      8

      300.596.000

      13.248

      288

      22

      501.786.000

      39.744

      Sản xuất Phim Kỹ thuật Số

      96

      8

      512.165.000

      13.758

      288

      21

      936.487.000

      41.273

      Ngôn ngữ

      96

      8

      300.596.000

      13.248

      288

      23

      501.786.000

      39.744

      Khoa học Ứng dụng (Hàng không)

      96

      8

      300.596.000

      13.248

      288

      24

      501.786.000

      39.744

      Khoa học Ứng dụng (Tâm lý học)

      96

      8

      300.596.000

      13.248

      288

      24

      501.786.000

      39.744

      Công nghệ Thông tin

      96

      8

      300.596.000

      13.248

      288

      24

      501.786.000

      39.744

      Kỹ sư (Kỹ thuật Điện tử và Hệ thống Máy tính)

      96

      8

      300.596.000

      13.248

      384

      32

      1.202.381.000

      52.992

      Kỹ sư (Kỹ thuật Phần mềm)

      96

      8

      300.596.000

      13.248

      384

      32

      1.202.381.000

      52.992

      Kỹ sư (Kỹ thuật Robot và Cơ điện tử)

      96

      8

      300.596.000

      13.248

      384

      32

      1.202.381.000

      52.992

      Năm 2022, RMIT tiếp tục phát huy chương trình học phí "Phát triển nguồn nhân lực" cho các ngành Kỹ thuật. Các tân sinh viên đăng ký nhập học với 3 ngành sau sẽ được hưởng ưu đãi học phí 20% (tương đương 240 triệu đồng Việt Nam, có thể áp dụng đồng thời với chương trình Học bổng):

      • Cử nhân Kỹ thuật (Kỹ sư Điện và Điện tử)
      • Cử nhân Kỹ thuật (Kỹ sư Robot và Cơ điện tử)
      • Cử nhân Kỹ thuật (Kỹ sư Phần mềm)

      * Học phí thể hiện trong bảng trên chưa áp dụng ưu đãi.

      Học phí RMIT 2022 cho các chương trình Sau Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ

      Học phí cao học RMIT 2022Bảng học phí năm 2022 các chương trình đào tạo cao học ở RMIT (Nguồn: rmit.edu.vn)

      Học phí RMIT 2021 cho chương trình Đại học mỗi năm

      học phí rmit hà nội 2021Học phí mới nhất từ RMIT (Nguồn: RMIT)

      Học phí năm 2019 chương trình Đại học mỗi năm (theo chương trình học phí cố định)

      Học phí RMIT mới nhất năm 2019 (Nguồn: rmit.edu)Học phí RMIT mới nhất năm 2019 (Nguồn: rmit.edu)

      Chương trình học phí cố định dành cho học viên mong muốn giữ giá học phí trong thời gian quy định để hoàn tất ngành học của mình. Khi tham gia chương trình này, học phí từng môn học sẽ được giữ ở mức không thay đổi trong suốt các học kỳ tham gia chương trình. Do đó, bạn có thể thấy mức giá của chương trình này có chênh lệch với mức học phí công bố hàng năm.

      Tham khảo học phí 2018 chương trình Đại học mỗi năm

      Tên chương trình

      Số tín chỉ

      Số môn học

      Phí VNĐ

      Phí USD

      Kinh tế và Tài chính

      96

      8

      257.337.600

      11.262

      Kinh doanh Quốc tế

      96

      8

      257.337.600

      11.262

      Quản lý Chuỗi cung ứng và Logistics

      96

      8

      257.337.600

      11.262

      Quản lý

      96

      8

      257.337.600

      11.262

      Digital Marketing

      96

      8

      257.337.600

      11.262

      Quản trị Du lịch và Khách sạn

      96

      8

      218.737.000

      9.573

      Truyền thông Chuyên nghiệp

      96

      8

      257.337.600

      11.262

      Quản lý và Kinh doanh Thời trang

      96

      8

      257.337.600

      11.262

      Thiết kế (Truyền thông Số)

      96

      8

      257.337.600

      11.262

      Thiết kế Ứng dụng Sáng tạo

      96

      8

      257.337.600

      11.262

      Ngôn ngữ

      96

      8

      257.337.600

      11.262

      Công nghệ Thông tin

      96

      8

      257.337.600

      11.262

      Điện và Điện tử

      96

      8

      145.455.500

      6.366

      Kỹ sư Phần mềm

      96

      8

      145.455.500

      6.366

      Robot và Cơ điện tử

      96

      8

      145.455.500

      6.366

      Xem thêm đánh giá của sinh viên về
      Trường Đại học RMIT

      Một ngày của sinh viên RMIT Hà Nội (Nguồn: YouTube – RMIT Việt Nam)


      Học phí 2018 chương trình Sau Đại học mỗi năm

      Tên chương trình

      Số tín chỉ

      Số môn học

      Phí VNĐ

      Phí USD

      Thạc sĩ Quản trị Kinh doanh

      96

      6

      256.020.000

      11.204

      Thạc sĩ Quản trị Kinh doanh (Cấp quản lý)

      72

      6

      288.906.000

      12.643

      Thạc sĩ Kinh doanh Quốc tế

      96

      6

      256.020.000

      11.204


      Học phí 2018 chương trình Tiến sĩ

      Tên chương trình

      Phí VNĐ

      Phí USD

      Tiến sĩ Kinh doanh

      257.635.000

      11.275

      Tiến sĩ Quản lý

      257.635.000

      11.275

      Tiến sĩ Kỹ thuật (Điện & Điện Tử)

      330.019.000

      14.443


      Ngày hội thao tại đại học RMIT Ngày hội thao tại đại học RMIT (Nguồn: bóng đá)

      Lưu ý:

      - Tại RMIT Việt Nam, mỗi năm có 3 học kỳ, sinh viên được đăng ký tối đa 4 môn. Thời gian hoàn thành chương trình sẽ phụ thuộc vào số lượng môn sinh viên lựa chọn trong một học kỳ.

      - Học phí của từng học kỳ được tính theo Việt Nam đồng (VNĐ).

      - Mọi thanh toán bằng đơn vị tiền tệ khác đều sẽ được quy đổi thành Việt Nam đồng dựa trên tỉ giá trong ngày. Khuyến khích bạn thanh toán bằng việc chuyển khoản.

      - Học phí tính theo đô la Mỹ được liệt kê như trên chỉ để tham khảo. Mức phí tính theo đô la Mỹ được áp dụng cho sinh viên quốc tế theo quy định của thông tư số 32/2013/TT_NHNN, mục 4.16b.

      - Vì các lý do an ninh cũng như để giảm thời gian chờ đợi, sinh viên được khuyến khích chuyển khoản học phí trực tiếp qua tài khoản ngân hàng ANZ/ Vietcombank của trường RMIT Việt Nam hoặc ký gửi trực tiếp học phí tại các chi nhánh ngân hàng ANZ/Vietcombank.

      - Phí kiểm đếm VNĐ 360.000 sẽ được tính đối với các thanh toán học phí bằng tiền mặt trực tiếp tại quầy thu ngân của cơ sở Nam Sài Gòn hoặc Hà Nội.

      - Tất cả sinh viên quốc tế bắt buộc phải có bảo hiểm y tế. RMIT Việt Nam sẽ thay mặt sinh viên mua bảo hiểm y tế phù hợp. Trong trường hợp sinh viên quốc tế muốn chọn mua một loại bảo hiểm khác, sinh viên đó phải nộp các giấy tờ chứng minh trước ngày học kỳ bắt đầu.

      - Bảo hiểm y tế bắt buộc: được quy định cho tất cả các sinh viên Việt Nam đang học đại học tại Việt Nam. Mức phí bảo hiểm này có thể thay đổi tùy thuộc vào mức lương tối thiểu ở Việt Nam.

      - Học phí và phí bảo hiểm y tế có thể bị thay đổi mà không báo trước.

      Mong rằng những thông tin trên sẽ giúp bạn có cái nhìn rõ hơn về học phí tại Đại học RMIT Hà Nội. Hãy thường xuyên cập nhật thông tin học phí mới nhất của các trường đại học trên Edu2Review nhé.

      Hiếu Lễ (tổng hợp)
      Nguồn: RMIT


      Có thể bạn quan tâm

      Tuyển Sinh Đại Học - Cao Đẳng

      Cập nhật điều kiện tuyển sinh Đại học RMIT mới nhất 2019

      09/03/2020

      Bạn muốn trở thành sinh viên của RMIT, một trong những trường đại học “sang chảnh” nhất Việt Nam? ...

      Tuyển Sinh Đại Học - Cao Đẳng

      TOP10 Trường Đại Học có Canteen SANG CHẢNH Nhất Sài Thành

      10/03/2020

      Bạn có biết canteen trường nào Đỉnh nhất Sài Gòn? Có thể đó là trường của bạn. Edu2Review đã thực ...

      Tuyển Sinh Đại Học - Cao Đẳng

      Đại học 2 giai đoạn: Hướng đi mới cho thí sinh nếu không trúng tuyển đại học

      25/08/2023

      Nếu không trúng tuyển đại học, hướng đi mới từ chương trình đại học 2 giai đoạn của ĐH Văn Hiến ...

      Tuyển Sinh Đại Học - Cao Đẳng

      10 ưu thế và đặc quyền khi là sinh viên Đại học Văn Hiến

      31/07/2023

      Trở thành sinh viên của Đại học Văn Hiến, bạn sẽ nhận được 10 đặc quyền “xịn xò” về học bổng, học ...