Thông tin tuyển sinh của Đại học Đông Á – Đà Nẵng | Edu2Review
📌 Tặng bé 4-16 tuổi: Học bổng tiếng Anh đến 2 triệu + Quà tặng độc quyền!
📌 Tặng bé 4-16 tuổi: Học bổng tiếng Anh đến 2 triệu + Quà tặng độc quyền!
  • Địa điểm bạn tìm?
  • Bạn muốn học?
  • Khóa học cần tìm?
TÌM TRƯỜNG
HOẶC TRA CỨU
Địa điểm bạn tìm?
    Bạn muốn học?
      Khóa học cần tìm?
      Thông tin tuyển sinh của Đại học Đông Á – Đà Nẵng

      Thông tin tuyển sinh của Đại học Đông Á – Đà Nẵng

      Cập nhật lúc 10/06/2020 09:52
      Năm 2022, Đại học Đông Á – Đà Nẵng công bố 3 phương án tuyển sinh áp dụng đối với tất cả các ngành đào tạo. Tất cả thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương đều có thể tham gia xét tuyển.

      Danh sách

      Bài viết

      Nhờ sự kết nối rộng rãi với các doanh nghiệp trong nước và quốc tế, Đại học Đông Á – Đà Nẵng đã chuẩn bị 3.038 vị trí thực tập mỗi năm, bằng nhiều ký kết hợp tác chiến lược. Trường thoả thuận hợp tác với các tập đoàn Route-Inn, 7-Eleven, Zénsho, LEOC (Nhật Bản), WBS AG, Leonardis, Azurit (Đức), Empire Inc Holdings (Singapore)... nhằm tạo điều kiện phát triển kỹ năng nghề nghiệp cho người học. Đây cũng là cơ hội tốt để sinh viên tìm kiếm việc làm bên ngoài thị trường Việt Nam theo định hướng hội nhập toàn cầu.

      BẢNG XẾP HẠNG
      CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC TẠI VIỆT NAM

      Thông tin tuyển sinh 2022 Đại học Đông Á

      Theo dự kiến, kỳ tuyển sinh năm 2022, Đại học Đông Á - Đà Nẵng thực hiện 3 phương thức xét tuyển vào tất cả các khối ngành: Sức khỏe, Sư phạm, Kinh doanh - quản lý, Pháp luật, Ngôn ngữ và văn hóa, Du lịch - khách sạn, Máy tính và công nghệ thông tin, Công nghệ - kỹ thuật.

      Phương thức 1: Xét tuyển học bạ

      • Xét điểm trung bình 3 năm

      Điểm XT = TBC lớp 10 + TBC lớp 11 + HK1 lớp 12 + Điểm ƯT ≥ 18.0

      • Xét điểm trung bình 3 học kỳ

      Điểm XT = HK 1 lớp 11 + HK 2 lớp 11 + HK 1 lớp 12 + Điểm ƯT ≥ 18.0

      • Xét điểm trung bình 3 môn học lớp 12

      Điểm XT = ĐTB môn 1 + ĐTB môn 2 + ĐTB môn 3 + Điểm ƯT ≥ 18.0

      • Xét điểm trung bình năm lớp 12

      Điểm XT = Điểm TBC lớp 12 + Điểm ƯT ≥ 6.0

      Phương thức 2: Xét tuyển kết quả tốt nghiệp THPT

      • Xét điểm Kỳ thi tốt nghiệp THPT

      Điểm XT = Tổng điểm thi 3 môn/tổ hợp + Điểm ƯT

      • Xét điểm Kỳ thi tốt nghiệp THPT và điểm thi năng khiếu

      Điểm XT = Tổng điểm môn/tổ hợp + Điểm thi NK + Điểm ƯT

      Lưu ý: Trường tổ chức thi năng khiếu các môn trong tổ hợp đăng ký xét tuyển: hát/múa; kể chuyện/ đọc diễn cảm. Đợt 1: 04- - 09/7; Đợt 2: 18 - 23/7 hoặc thí sinh có thể sử dụng kết quả môn thi năng khiếu tại các trường ĐH có tổ chức thi.

      Phương thức 3: Tuyển thẳng và ưu tiên tuyển thẳng

      Thực hiện theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT vào tất cả các ngành đào tạo của Trường

      Thông tin tuyển sinh

      Thí sinh có thể chọn 1 trong 3 cách để tuyển sinh:

      STT

      Phương thức

      Nội dung

      1

      Xét tuyển theo học bạ

      • Dựa vào kết quả 3 năm (5 học kỳ)
      • Điểm xét tuyển = điểm trung bình cộng (TBC) lớp 10 + điểm TBC lớp 11 + điểm trung bình học kỳ I lớp 12
        • Ngành Giáo dục Mầm non, Giáo dục Tiểu học, Dược ≥ 24.0

        • Ngành Điều dưỡng, Dinh dưỡng ≥ 19.5

        • Các ngành khác ≥ 18.0

      • Dựa vào kết quả học tập 3 học kỳ
      • Điểm xét tuyển = điểm trung bình học kỳ 1 lớp 11 + Điểm trung bình học kỳ II lớp 11 + điểm trung bình học kỳ I lớp 12
        • Ngành Giáo dục Mầm non, Giáo dục Tiểu học, Dược ≥ 24.0

        • Ngành Điều dưỡng, Dinh dưỡng ≥ 19.5

        • Các ngành khác ≥ 18.0

      • Dựa vào kết quả học tập học kỳ I lớp 12
      • Điểm xét tuyển = Tổng điểm trung bình học kỳ I lớp 12 của môn xét tuyển
        • Ngành Giáo dục Mầm non, Giáo dục Tiểu học, Dược ≥ 24.0

        • Ngành Điều dưỡng, Dinh dưỡng ≥ 19.5

        • Các ngành khác ≥ 18.0

      • Dựa vào kết quả học tập cả năm lớp 12
      • Điểm xét tuyển = điểm TBC cả năm lớp 12
        • Ngành Giáo dục Mầm non, Giáo dục Tiểu học, Dược ≥ 8.0

        • Ngành Điều dưỡng, Dinh dưỡng ≥ 6.5

        • Các ngành khác ≥ 6.0

      2

      Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020

      Xét tổng điểm của 3 môn thi trong Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020 theo tổ hợp môn đăng ký xét tuyển vào tất cả các ngành đào tạo của Trường.

      • Các ngành: Điểm xét tuyển = Tổng điểm thi 3 môn/tổ hợp + điểm ưu tiên (nếu có)

      • Ngành GD Mầm non, GD Tiểu học: Điểm xét tuyển = Tổng điểm thi 2 môn/tổ hợp + điểm thi môn Năng khiếu) + điểm ưu tiên (nếu có).

      Môn năng khiếu là một trong ba nội dung: Hát, múa, kể chuyện/đọc diễn cảm

      3

      Xét tuyển thẳng

      Theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT vào tất cả các ngành đào tạo của Trường.

      Đánh giá của sinh viên
      Đại học Đông Á

      Ngành tuyển sinh

      STT

      Ngành đào tạo

      Mã ngành

      Thí sinh tự lựa chọn phương thức, tổ hợp để xét tuyển

      Tổ hợp môn xét tuyển theo kết quả thi THPT 2020

      Tổ hợp môn xét tuyển theo học bạ học kỳ 1 lớp 12

      1

      Dược

      7720201

      A00: Toán, Lý, Hóa

      B00: Toán, Hóa, Sinh

      D07: Toán, Hóa, Anh

      D90: Toán, Khoa học tự nhiên (KHTN), Anh

      A00: Toán, Lý, Hóa

      B00: Toán, Hóa, Sinh

      C02: Văn, Toán, Hóa

      D07: Toán, Hóa, Anh

      2

      Điều dưỡng

      7720301

      A00: Toán, Lý, Hóa

      B00: Toán, Hóa, Sinh

      D08: Toán, Sinh, Anh

      D96: Toán, KHTN, Anh

      A00: Toán, Lý, Hóa

      B00: Toán, Hóa, Sinh

      B03: Toán, Sinh, Văn

      D08: Toán, Sinh, Anh

      3

      Dinh dưỡng

      7720401

      A00: Toán, Lý, Hóa

      B00: Toán, Hóa, Sinh

      D08: Toán, Sinh, Anh​

      D96: Toán, KHTN, Anh

      A00: Toán, Lý, Hóa

      B00: Toán, Hóa, Sinh

      B03: Toán, Sinh, Văn

      D08: Toán, Sinh, Anh

      4

      Giáo dục Mầm non

      7140201

      M02: Toán, Khoa học xã hội (KHXH), Năng khiếu

      M03: Văn, KHXH, Năng khiếu

      M06: Văn, Toán, Năng khiếu​

      D01: Văn, Toán, Anh

      M00: Văn, Toán, Năng khiếu

      M05: Văn, Sử, Năng khiếu

      M10: Toán, Anh, Năng khiếu

      M11: Văn, Anh, Năng khiếu

      5

      Giáo dục Tiểu học

      7140202

      A00: Toán, Lý, Hóa

      C00: Văn, Sử, Địa

      D01: Văn, Toán, Anh

      M06: Toán, Văn, Năng khiếu

      A00: Toán, Lý, Hóa

      C00: Văn, Sử, Địa

      D01: Văn, Toán, Anh

      M06: Toán, Văn, Năng khiếu

      6

      Ngôn ngữ Anh

      7220201

      D01: Văn, Toán, Anh

      D78: Văn, KHXH, Anh

      D90: Toán, KHTN, Anh

      D96: Toán, KHXH, Anh

      A01: Toán, Lý, Anh

      D01: Văn, Toán, Anh

      D14: Văn, Sử, Anh

      D15: Văn, Địa, Anh

      7

      Ngôn ngữ Trung Quốc

      7220204

      A16: Toán, Văn, KHTN

      C00: Văn, Sử, Địa

      D01: Văn, Toán, Anh

      D04: Văn, Toán, Tiếng Trung

      C00: Văn, Sử, Địa

      D01: Văn, Toán, Anh

      D14: Văn, Sử, Anh

      D15: Văn, Địa, Anh

      8

      Ngôn ngữ Nhật

      7220209

      A16: Toán, Văn, KHTN

      C00: Văn, Sử, Địa

      D01: Toán, Văn, Anh

      D06: Văn, Toán, Tiếng Nhật

      A01: Toán, Lý, Anh

      C00: Văn, Sử, Địa

      D01: Văn, Toán, Anh

      D63: Văn, Sử, T. Nhật

      9

      Tâm lý học

      7310401

      A16: Toán, KHTN, Văn

      C00: Văn, Sử, Địa

      C15: Văn, Toán, KHXH

      D01: Văn, Toán, Anh

      A00: Toán, Lý, Hóa

      A01: Toán, Lý, Anh

      C00: Văn, Sử, Địa

      D01: Văn, Toán, Anh

      10

      Quản trị DV du lịch và lữ hành

      7810103

      A00: Toán, Lý, Hóa

      C00: Văn, Sử, Địa

      C15: Toán, Văn, KHXH

      D01: Toán, Văn, Anh

      A00: Toán, Lý, Hóa

      C00: Văn, Sử, Địa

      C03: Văn, Toán, Sử

      D01: Toán, Văn, Anh

      11

      Quản trị Khách sạn

      7810201

      A00: Toán, Lý, Hóa

      C00: Văn, Sử, Địa

      C15: Toán, Văn, KHXH

      D01: Toán, Văn, Anh

      A00: Toán, Lý, Hóa

      C00: Văn, Sử, Địa

      C03: Văn, Toán, Sử

      D01: Toán, Văn, Anh

      12

      Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống

      7810202

      A00: Toán, Lý, Hóa

      C00: Văn, Sử, Địa

      C15: Toán, Văn, KHXH

      D01: Toán, Văn, Anh

      A00: Toán, Lý, Hóa

      C00: Văn, Sử, Địa

      C03: Văn, Toán, Sử

      D01: Toán, Văn, Anh

      13

      Quản trị kinh doanh

      7340101

      A00: Toán, Lý, Hóa

      A16: Toán, KHTN, Văn

      C00: Văn, Sử, Địa

      D01: Văn, Toán, Anh

      A00: Toán, Lý, Hóa

      A01: Toán, Lý, Anh

      C01: Văn, Toán, Lý

      D01: Văn, Toán, Anh

      14

      Marketing

      7340115

      A00: Toán, Lý, Hóa

      A16: Toán, KHTN, Văn

      C00: Văn, Sử, Địa

      D01: Văn, Toán, Anh

      A00: Toán, Lý, Hóa

      A01: Toán, Lý, Anh

      C01: Văn, Toán, Lý

      D01: Văn, Toán, Anh

      15

      Tài chính - Ngân hàng

      7340201

      A00: Toán, Lý, Hóa

      A16: Toán, KHTN, Văn

      C15: Văn, Toán, KHXH

      D01: Văn, Toán, Anh

      A00: Toán, Lý, Hóa

      A01: Toán, Lý, Anh

      C01: Văn, Toán, Lý

      D01: Văn, Toán, Anh

      16

      Kế toán

      7340301

      A00: Toán, Lý, Hóa

      A16: Toán, KHTN, Văn

      C15: Văn, Toán, KHXH

      D01: Văn, Toán, Anh

      A00: Toán, Lý, Hóa

      A01: Toán, Lý, Anh

      C01: Văn, Toán, Lý

      D01: Văn, Toán, Anh

      17

      Quản trị nhân lực

      7340404

      C00: Văn, Sử, Địa

      C15: Văn, Toán, KHXH

      D01: Văn, Toán, Anh

      D78: Văn, KHXH, Anh

      A00: Toán, Lý, Hóa

      C00: Văn, Sử, Địa

      C03: Văn, Toán, Sử

      D01: Văn, Toán, Anh

      18

      Quản trị văn phòng

      7340406

      C00: Văn, Sử, Địa

      C15: Văn, Toán, KHXH

      D01: Văn, Toán, Anh

      D78: Văn, KHXH, Anh

      A00: Toán, Lý, Hóa

      C00: Văn, Sử, Địa

      C03: Văn, Toán, Sử

      D01: Văn, Toán, Anh

      19

      Luật

      7380101

      A00: Toán, Lý, Hóa

      C00: Văn, Sử, Địa

      C15: Văn, Toán, KHXH

      D01: Văn, Toán, Anh

      A00: Toán, Lý, Hóa

      A01: Toán, Lý, Anh

      C00: Văn, Sử, Địa

      D01: Văn, Toán, Anh

      20

      Luật kinh tế

      7380107

      A00: Toán, Lý, Hóa

      C00: Văn, Sử, Địa

      C15: Văn, Toán, KHXH

      D01: Văn, Toán, Anh

      A00: Toán, Lý, Hóa

      A01: Toán, Lý, Anh

      C00: Văn, Sử, Địa

      D01: Văn, Toán, Anh

      21

      Trí tuệ nhân tạo và Khoa học dữ liệu

      7480112

      A00: Toán, Lý, Hóa

      A01: Toán, Lý, Anh

      D01: Văn, Toán, Anh

      D90: Toán, KHTN, Anh

      A00: Toán, Lý, Hóa

      A01: Toán, Lý, Anh

      C01: Văn, Toán, Lý

      D01: Toán, Văn, Anh

      22

      Công nghệ thông tin

      7480201

      A00: Toán, Lý, Hóa

      A01: Toán, Lý, Anh

      D01: Văn, Toán, Anh

      D90: Toán, KHTN, Anh

      A00: Toán, Lý, Hóa

      A01: Toán, Lý, Anh

      C01: Văn, Toán, Lý

      D01: Toán, Văn, Anh

      23

      Công nghệ kỹ thuật ô tô

      7510205

      A00: Toán, Lý, Hóa

      A01: Toán, Lý, Anh

      D01: Văn, Toán, Anh

      D90: Toán, KHTN, Anh

      A00: Toán, Lý, Hóa

      A01: Toán, Lý, Anh

      C01: Văn, Toán, Lý

      D01: Toán, Văn, Anh

      24

      Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

      7510301

      A00: Toán, Lý, Hóa

      A01: Toán, Lý, Anh

      D01: Văn, Toán, Anh

      D90: Toán, KHTN, Anh

      A00: Toán, Lý, Hóa

      A01: Toán, Lý, Anh

      C01: Văn, Toán, Lý

      D01: Toán, Văn, Anh

      25

      Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

      7510303

      A00: Toán, Lý, Hóa

      A01: Toán, Lý, Anh

      D01: Văn, Toán, Anh

      D90: Toán, KHTN, Anh

      A00: Toán, Lý, Hóa

      A01: Toán, Lý, Anh

      C01: Văn, Toán, Lý

      D01: Toán, Văn, Anh

      26

      Công nghệ kỹ thuật xây dựng

      7510103

      A00: Toán, Lý, Hóa

      A01: Toán, Lý, Anh

      D01: Văn, Toán, Anh

      D90: Toán, KHTN, Anh

      A00: Toán, Lý, Hóa

      A01: Toán, Lý, Anh

      C01: Văn, Toán, Lý

      D01: Toán, Văn, Anh

      27

      Kiến trúc

      7580101

      A00: Toán, Lý, Hóa

      V00: Toán, Lý, Vẽ

      V01: Toán, Văn, Vẽ

      D01: Văn, Toán, Anh

      V00: Toán, Lý, Vẽ

      V01: Toán, Văn, Vẽ

      V02: Toán, Anh, Vẽ

      V06: Toán, Địa, Vẽ

      28

      Công nghệ thực phẩm

      7540101

      A00: Toán, Lý, Hóa

      B00: Toán, Hóa, Sinh

      D01: Văn, Toán, Anh

      D08: Toán, Sinh, Anh

      A00: Toán, Lý, Hóa

      B00: Toán, Hóa, Sinh

      B03: Toán, Sinh, Văn

      D08: Toán, Sinh, Anh

      29

      Nông nghiệp

      7620101

      A00: Toán, Lý, Hóa

      B00: Toán, Hóa, Sinh

      D01: Văn, Toán, Anh

      D08: Toán, Sinh, Anh

      A00: Toán, Lý, Hóa

      B00: Toán, Hóa, Sinh

      D01: Toán, Văn, Anh

      D08: Toán, Sinh, Anh

      Các ngành đang mở: Ngôn ngữ Nhật, Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống, Luật, Trí tuệ nhân tạo và Khoa học dữ liệu.

      Chính sách học bổng cho tân sinh viên

      Nhằm hỗ trợ chi phí ban đầu và chia sẻ khó khăn với sinh viên do ảnh hưởng của dịch Covid-19, Đại học Đông Á – Đà Nẵng có rất nhiều chính sách học bổng dành cho các em trúng tuyển đại học chính quy năm 2020.

      • Học bổng khuyến học 2020

      STT

      Số suất

      Tiêu chí xét học bổng

      Trị giá mỗi suất học bổng (tính trung bình ở các ngành)

      Tổng trị giá (VNĐ)

      1

      Sinh viên nhập học

      Học bổng khuyến học nhận vào lúc nhập học để hỗ trợ trang trải chi phí ban đầu và thuê nhà trọ/ký túc xá: 2.000.000 VNĐ/sinh viên (bao gồm quà tặng).

      Học bổng 2.000.000 VNĐ

      10.0 tỷ

      2

      200

      Sinh viên nhập học các ngành: Tâm lý học, Dinh dưỡng, Công nghệ thực phẩm, Quản trị Văn phòng, Quản trị Nhân lực, Tài chính – Ngân hàng, Công nghệ kỹ thuật Xây dựng, Nông nghiệp

      Nhập học trước 30/9/2020.

      30% học phí học kỳ đầu tiên, 2.550.000 VNĐ

      510.000.000 VNĐ

      3

      200

      Sinh viên có hộ khẩu tại các tỉnh: Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa thiên Huế vào nhập học trước 30/9/2020.

      30% học phí học kỳ đầu tiên, 2.550.000 VNĐ

      510.000.000 VNĐ

      • Học bổng khuyến tài

      STT

      Số suất

      Học bổng

      Tiêu chí xét học bổng

      Trị giá mỗi suất học bổng (tính trung bình ở các ngành)

      Tổng trị giá VNĐ

      Xét KQ thi THPT

      Xét điểm TB 3 năm THPT

      Xét tuyển thẳng

      1

      50

      Toàn phần (100% học phí toàn khóa)

      ≥ 25 điểm

      ≥ 8.8 điểm

      Giải Nhất, điểm thi tiếng Anh ≥ 6.0 hoặc IELTS ≥ 5.5

      72.000.000 VNĐ

      3.60 tỷ

      2

      100

      Bán phần (50% học phí toàn khóa)

      ≥ 24 điểm

      ≥ 8.6 điểm

      Giải Nhì, điểm thi tiếng Anh ≥ 6.0 hoặc IELTS ≥ 5.5

      36.000.000 VNĐ

      3.60 tỷ

      3

      100

      30% học phí toàn khóa

      ≥ 23 điểm

      ≥ 8.4 điểm

      Giải Ba, điểm thi tiếng Anh ≥ 6.0 hoặc IELTS ≥ 5.5

      21.600.000 VNĐ

      2.16 tỷ

      4

      100

      50% học phí học kỳ đầu tiên

      ≥ 22 điểm

      ≥ 8.2 điểm

      4.250.000 VNĐ

      425.000.000 VNĐ

      5

      100

      50% học phí học kỳ đầu tiên

      ≥ 21 điểm

      ≥ 8.0 điểm

      3.400.000 VNĐ

      340.000.000 VNĐ

      Trên đây là thông tin tuyển sinh 2020 và chính sách học bổng dành cho tân sinh viên của Đại học Đông Á – Đà Nẵng. Hy vọng bài viết này sẽ giúp ích cho bạn trong việc lựa chọn trường đại học phù hợp, chuẩn bị nền tảng vững chắc cho tương lai.

      Thường Lạc (Tổng hợp)

      Nguồn ảnh cover: Đại học Đông Á


      Có thể bạn quan tâm

      Tuyển Sinh Đại Học - Cao Đẳng

      Danh sách các trường đào tạo ngành Kế toán tại khu vực miền Trung

      09/07/2020

      Các sĩ tử khu vực miền Trung có thể đăng ký xét tuyển ngành Kế toán tại những trường đại học nào? ...

      Tuyển Sinh Đại Học - Cao Đẳng

      Đại học Đông Á – Đại học “hoa anh đào” trong cảm nhận của học viên

      06/02/2020

      Đại học Đông Á có hoa anh đào là biểu tượng, như tấm lòng Người Mẹ, Người Thầy. Cùng Edu2review ...

      Tuyển Sinh Đại Học - Cao Đẳng

      Đại học 2 giai đoạn: Hướng đi mới cho thí sinh nếu không trúng tuyển đại học

      25/08/2023

      Nếu không trúng tuyển đại học, hướng đi mới từ chương trình đại học 2 giai đoạn của ĐH Văn Hiến ...

      Tuyển Sinh Đại Học - Cao Đẳng

      10 ưu thế và đặc quyền khi là sinh viên Đại học Văn Hiến

      31/07/2023

      Trở thành sinh viên của Đại học Văn Hiến, bạn sẽ nhận được 10 đặc quyền “xịn xò” về học bổng, học ...