Nhờ sự kết nối rộng rãi với các doanh nghiệp trong nước và quốc tế, Đại học Đông Á – Đà Nẵng đã chuẩn bị 3.038 vị trí thực tập mỗi năm, bằng nhiều ký kết hợp tác chiến lược. Trường thoả thuận hợp tác với các tập đoàn Route-Inn, 7-Eleven, Zénsho, LEOC (Nhật Bản), WBS AG, Leonardis, Azurit (Đức), Empire Inc Holdings (Singapore)... nhằm tạo điều kiện phát triển kỹ năng nghề nghiệp cho người học. Đây cũng là cơ hội tốt để sinh viên tìm kiếm việc làm bên ngoài thị trường Việt Nam theo định hướng hội nhập toàn cầu.
BẢNG XẾP HẠNG
CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC TẠI VIỆT NAM
Thông tin tuyển sinh 2022 Đại học Đông Á
Theo dự kiến, kỳ tuyển sinh năm 2022, Đại học Đông Á - Đà Nẵng thực hiện 3 phương thức xét tuyển vào tất cả các khối ngành: Sức khỏe, Sư phạm, Kinh doanh - quản lý, Pháp luật, Ngôn ngữ và văn hóa, Du lịch - khách sạn, Máy tính và công nghệ thông tin, Công nghệ - kỹ thuật.
Phương thức 1: Xét tuyển học bạ
- Xét điểm trung bình 3 năm
Điểm XT = TBC lớp 10 + TBC lớp 11 + HK1 lớp 12 + Điểm ƯT ≥ 18.0
- Xét điểm trung bình 3 học kỳ
Điểm XT = HK 1 lớp 11 + HK 2 lớp 11 + HK 1 lớp 12 + Điểm ƯT ≥ 18.0
- Xét điểm trung bình 3 môn học lớp 12
Điểm XT = ĐTB môn 1 + ĐTB môn 2 + ĐTB môn 3 + Điểm ƯT ≥ 18.0
- Xét điểm trung bình năm lớp 12
Điểm XT = Điểm TBC lớp 12 + Điểm ƯT ≥ 6.0
Phương thức 2: Xét tuyển kết quả tốt nghiệp THPT
- Xét điểm Kỳ thi tốt nghiệp THPT
Điểm XT = Tổng điểm thi 3 môn/tổ hợp + Điểm ƯT
- Xét điểm Kỳ thi tốt nghiệp THPT và điểm thi năng khiếu
Điểm XT = Tổng điểm môn/tổ hợp + Điểm thi NK + Điểm ƯT
Lưu ý: Trường tổ chức thi năng khiếu các môn trong tổ hợp đăng ký xét tuyển: hát/múa; kể chuyện/ đọc diễn cảm. Đợt 1: 04- - 09/7; Đợt 2: 18 - 23/7 hoặc thí sinh có thể sử dụng kết quả môn thi năng khiếu tại các trường ĐH có tổ chức thi.
Phương thức 3: Tuyển thẳng và ưu tiên tuyển thẳng
Thực hiện theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT vào tất cả các ngành đào tạo của Trường
Thông tin tuyển sinh
Thí sinh có thể chọn 1 trong 3 cách để tuyển sinh:
STT |
Phương thức |
Nội dung |
1 |
|
|
|
||
|
||
|
||
2 |
Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020 |
Xét tổng điểm của 3 môn thi trong Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020 theo tổ hợp môn đăng ký xét tuyển vào tất cả các ngành đào tạo của Trường.
Môn năng khiếu là một trong ba nội dung: Hát, múa, kể chuyện/đọc diễn cảm |
3 |
Xét tuyển thẳng |
Theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT vào tất cả các ngành đào tạo của Trường. |
Đánh giá của sinh viên
Đại học Đông Á
Ngành tuyển sinh
STT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Thí sinh tự lựa chọn phương thức, tổ hợp để xét tuyển |
|
Tổ hợp môn xét tuyển theo kết quả thi THPT 2020 |
Tổ hợp môn xét tuyển theo học bạ học kỳ 1 lớp 12 |
|||
1 |
Dược |
7720201 |
A00: Toán, Lý, Hóa B00: Toán, Hóa, Sinh D07: Toán, Hóa, Anh D90: Toán, Khoa học tự nhiên (KHTN), Anh |
A00: Toán, Lý, Hóa B00: Toán, Hóa, Sinh C02: Văn, Toán, Hóa D07: Toán, Hóa, Anh |
2 |
Điều dưỡng |
7720301 |
A00: Toán, Lý, Hóa B00: Toán, Hóa, Sinh D08: Toán, Sinh, Anh D96: Toán, KHTN, Anh |
A00: Toán, Lý, Hóa B00: Toán, Hóa, Sinh B03: Toán, Sinh, Văn D08: Toán, Sinh, Anh |
3 |
Dinh dưỡng |
7720401 |
A00: Toán, Lý, Hóa B00: Toán, Hóa, Sinh D08: Toán, Sinh, Anh D96: Toán, KHTN, Anh |
A00: Toán, Lý, Hóa B00: Toán, Hóa, Sinh B03: Toán, Sinh, Văn D08: Toán, Sinh, Anh |
4 |
Giáo dục Mầm non |
7140201 |
M02: Toán, Khoa học xã hội (KHXH), Năng khiếu M03: Văn, KHXH, Năng khiếu M06: Văn, Toán, Năng khiếu D01: Văn, Toán, Anh |
M00: Văn, Toán, Năng khiếu M05: Văn, Sử, Năng khiếu M10: Toán, Anh, Năng khiếu M11: Văn, Anh, Năng khiếu |
5 |
Giáo dục Tiểu học |
7140202 |
A00: Toán, Lý, Hóa C00: Văn, Sử, Địa D01: Văn, Toán, Anh M06: Toán, Văn, Năng khiếu |
A00: Toán, Lý, Hóa C00: Văn, Sử, Địa D01: Văn, Toán, Anh M06: Toán, Văn, Năng khiếu |
6 |
7220201 |
D01: Văn, Toán, Anh D78: Văn, KHXH, Anh D90: Toán, KHTN, Anh D96: Toán, KHXH, Anh |
A01: Toán, Lý, Anh D01: Văn, Toán, Anh D14: Văn, Sử, Anh D15: Văn, Địa, Anh |
|
7 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
A16: Toán, Văn, KHTN C00: Văn, Sử, Địa D01: Văn, Toán, Anh D04: Văn, Toán, Tiếng Trung |
C00: Văn, Sử, Địa D01: Văn, Toán, Anh D14: Văn, Sử, Anh D15: Văn, Địa, Anh |
8 |
Ngôn ngữ Nhật |
7220209 |
A16: Toán, Văn, KHTN C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Anh D06: Văn, Toán, Tiếng Nhật |
A01: Toán, Lý, Anh C00: Văn, Sử, Địa D01: Văn, Toán, Anh D63: Văn, Sử, T. Nhật |
9 |
Tâm lý học |
7310401 |
A16: Toán, KHTN, Văn C00: Văn, Sử, Địa C15: Văn, Toán, KHXH D01: Văn, Toán, Anh |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Anh C00: Văn, Sử, Địa D01: Văn, Toán, Anh |
10 |
Quản trị DV du lịch và lữ hành |
7810103 |
A00: Toán, Lý, Hóa C00: Văn, Sử, Địa C15: Toán, Văn, KHXH D01: Toán, Văn, Anh |
A00: Toán, Lý, Hóa C00: Văn, Sử, Địa C03: Văn, Toán, Sử D01: Toán, Văn, Anh |
11 |
Quản trị Khách sạn |
7810201 |
A00: Toán, Lý, Hóa C00: Văn, Sử, Địa C15: Toán, Văn, KHXH D01: Toán, Văn, Anh |
A00: Toán, Lý, Hóa C00: Văn, Sử, Địa C03: Văn, Toán, Sử D01: Toán, Văn, Anh |
12 |
Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống |
7810202 |
A00: Toán, Lý, Hóa C00: Văn, Sử, Địa C15: Toán, Văn, KHXH D01: Toán, Văn, Anh |
A00: Toán, Lý, Hóa C00: Văn, Sử, Địa C03: Văn, Toán, Sử D01: Toán, Văn, Anh |
13 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00: Toán, Lý, Hóa A16: Toán, KHTN, Văn C00: Văn, Sử, Địa D01: Văn, Toán, Anh |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Anh C01: Văn, Toán, Lý D01: Văn, Toán, Anh |
14 |
Marketing |
7340115 |
A00: Toán, Lý, Hóa A16: Toán, KHTN, Văn C00: Văn, Sử, Địa D01: Văn, Toán, Anh |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Anh C01: Văn, Toán, Lý D01: Văn, Toán, Anh |
15 |
Tài chính - Ngân hàng |
7340201 |
A00: Toán, Lý, Hóa A16: Toán, KHTN, Văn C15: Văn, Toán, KHXH D01: Văn, Toán, Anh |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Anh C01: Văn, Toán, Lý D01: Văn, Toán, Anh |
16 |
Kế toán |
7340301 |
A00: Toán, Lý, Hóa A16: Toán, KHTN, Văn C15: Văn, Toán, KHXH D01: Văn, Toán, Anh |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Anh C01: Văn, Toán, Lý D01: Văn, Toán, Anh |
17 |
Quản trị nhân lực |
7340404 |
C00: Văn, Sử, Địa C15: Văn, Toán, KHXH D01: Văn, Toán, Anh D78: Văn, KHXH, Anh |
A00: Toán, Lý, Hóa C00: Văn, Sử, Địa C03: Văn, Toán, Sử D01: Văn, Toán, Anh |
18 |
Quản trị văn phòng |
7340406 |
C00: Văn, Sử, Địa C15: Văn, Toán, KHXH D01: Văn, Toán, Anh D78: Văn, KHXH, Anh |
A00: Toán, Lý, Hóa C00: Văn, Sử, Địa C03: Văn, Toán, Sử D01: Văn, Toán, Anh |
19 |
Luật |
7380101 |
A00: Toán, Lý, Hóa C00: Văn, Sử, Địa C15: Văn, Toán, KHXH D01: Văn, Toán, Anh |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Anh C00: Văn, Sử, Địa D01: Văn, Toán, Anh |
20 |
Luật kinh tế |
7380107 |
A00: Toán, Lý, Hóa C00: Văn, Sử, Địa C15: Văn, Toán, KHXH D01: Văn, Toán, Anh |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Anh C00: Văn, Sử, Địa D01: Văn, Toán, Anh |
21 |
Trí tuệ nhân tạo và Khoa học dữ liệu |
7480112 |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Anh D01: Văn, Toán, Anh D90: Toán, KHTN, Anh |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Anh C01: Văn, Toán, Lý D01: Toán, Văn, Anh |
22 |
7480201 |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Anh D01: Văn, Toán, Anh D90: Toán, KHTN, Anh |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Anh C01: Văn, Toán, Lý D01: Toán, Văn, Anh |
|
23 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Anh D01: Văn, Toán, Anh D90: Toán, KHTN, Anh |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Anh C01: Văn, Toán, Lý D01: Toán, Văn, Anh |
24 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
7510301 |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Anh D01: Văn, Toán, Anh D90: Toán, KHTN, Anh |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Anh C01: Văn, Toán, Lý D01: Toán, Văn, Anh |
25 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
7510303 |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Anh D01: Văn, Toán, Anh D90: Toán, KHTN, Anh |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Anh C01: Văn, Toán, Lý D01: Toán, Văn, Anh |
26 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
7510103 |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Anh D01: Văn, Toán, Anh D90: Toán, KHTN, Anh |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Anh C01: Văn, Toán, Lý D01: Toán, Văn, Anh |
27 |
Kiến trúc |
7580101 |
A00: Toán, Lý, Hóa V00: Toán, Lý, Vẽ V01: Toán, Văn, Vẽ D01: Văn, Toán, Anh |
V00: Toán, Lý, Vẽ V01: Toán, Văn, Vẽ V02: Toán, Anh, Vẽ V06: Toán, Địa, Vẽ |
28 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
A00: Toán, Lý, Hóa B00: Toán, Hóa, Sinh D01: Văn, Toán, Anh D08: Toán, Sinh, Anh |
A00: Toán, Lý, Hóa B00: Toán, Hóa, Sinh B03: Toán, Sinh, Văn D08: Toán, Sinh, Anh |
29 |
Nông nghiệp |
7620101 |
A00: Toán, Lý, Hóa B00: Toán, Hóa, Sinh D01: Văn, Toán, Anh D08: Toán, Sinh, Anh |
A00: Toán, Lý, Hóa B00: Toán, Hóa, Sinh D01: Toán, Văn, Anh D08: Toán, Sinh, Anh |
Các ngành đang mở: Ngôn ngữ Nhật, Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống, Luật, Trí tuệ nhân tạo và Khoa học dữ liệu.
Chính sách học bổng cho tân sinh viên
Nhằm hỗ trợ chi phí ban đầu và chia sẻ khó khăn với sinh viên do ảnh hưởng của dịch Covid-19, Đại học Đông Á – Đà Nẵng có rất nhiều chính sách học bổng dành cho các em trúng tuyển đại học chính quy năm 2020.
-
Học bổng khuyến học 2020
STT |
Số suất |
Tiêu chí xét học bổng |
Trị giá mỗi suất học bổng (tính trung bình ở các ngành) |
Tổng trị giá (VNĐ) |
||
1 |
Sinh viên nhập học |
Học bổng khuyến học nhận vào lúc nhập học để hỗ trợ trang trải chi phí ban đầu và thuê nhà trọ/ký túc xá: 2.000.000 VNĐ/sinh viên (bao gồm quà tặng). |
Học bổng 2.000.000 VNĐ |
10.0 tỷ |
||
2 |
200 |
Sinh viên nhập học các ngành: Tâm lý học, Dinh dưỡng, Công nghệ thực phẩm, Quản trị Văn phòng, Quản trị Nhân lực, Tài chính – Ngân hàng, Công nghệ kỹ thuật Xây dựng, Nông nghiệp Nhập học trước 30/9/2020. |
30% học phí học kỳ đầu tiên, 2.550.000 VNĐ |
510.000.000 VNĐ |
||
3 |
200 |
Sinh viên có hộ khẩu tại các tỉnh: Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa thiên Huế vào nhập học trước 30/9/2020. |
30% học phí học kỳ đầu tiên, 2.550.000 VNĐ |
510.000.000 VNĐ |
-
Học bổng khuyến tài
STT |
Số suất |
Học bổng |
Tiêu chí xét học bổng |
Trị giá mỗi suất học bổng (tính trung bình ở các ngành) |
Tổng trị giá VNĐ |
||
Xét KQ thi THPT |
Xét điểm TB 3 năm THPT |
Xét tuyển thẳng |
|||||
1 |
50 |
Toàn phần (100% học phí toàn khóa) |
≥ 25 điểm |
≥ 8.8 điểm |
Giải Nhất, điểm thi tiếng Anh ≥ 6.0 hoặc IELTS ≥ 5.5 |
72.000.000 VNĐ |
3.60 tỷ |
2 |
100 |
Bán phần (50% học phí toàn khóa) |
≥ 24 điểm |
≥ 8.6 điểm |
Giải Nhì, điểm thi tiếng Anh ≥ 6.0 hoặc IELTS ≥ 5.5 |
36.000.000 VNĐ |
3.60 tỷ |
3 |
100 |
30% học phí toàn khóa |
≥ 23 điểm |
≥ 8.4 điểm |
Giải Ba, điểm thi tiếng Anh ≥ 6.0 hoặc IELTS ≥ 5.5 |
21.600.000 VNĐ |
2.16 tỷ |
4 |
100 |
50% học phí học kỳ đầu tiên |
≥ 22 điểm |
≥ 8.2 điểm |
4.250.000 VNĐ |
425.000.000 VNĐ |
|
5 |
100 |
50% học phí học kỳ đầu tiên |
≥ 21 điểm |
≥ 8.0 điểm |
3.400.000 VNĐ |
340.000.000 VNĐ |
Trên đây là thông tin tuyển sinh 2020 và chính sách học bổng dành cho tân sinh viên của Đại học Đông Á – Đà Nẵng. Hy vọng bài viết này sẽ giúp ích cho bạn trong việc lựa chọn trường đại học phù hợp, chuẩn bị nền tảng vững chắc cho tương lai.
Thường Lạc (Tổng hợp)
Nguồn ảnh cover: Đại học Đông Á