Theo dõi biến động điểm chuẩn Đại học Đà Lạt | Edu2Review
📌 Tặng bé 4-16 tuổi: Học bổng tiếng Anh đến 2 triệu + Quà tặng độc quyền!
📌 Tặng bé 4-16 tuổi: Học bổng tiếng Anh đến 2 triệu + Quà tặng độc quyền!
  • Địa điểm bạn tìm?
  • Bạn muốn học?
  • Khóa học cần tìm?
TÌM TRƯỜNG
HOẶC TRA CỨU
Địa điểm bạn tìm?
    Bạn muốn học?
      Khóa học cần tìm?
      Theo dõi biến động điểm chuẩn Đại học Đà Lạt

      Theo dõi biến động điểm chuẩn Đại học Đà Lạt

      Cập nhật lúc 06/02/2020 14:13
      Đại học Đà Lạt là cơ sở đào tạo trọng điểm khu vực Tây Nguyên. Nếu muốn ghi danh vào ngôi trường này, bạn cần phải theo dõi điểm chuẩn Đại học Đà Lạt qua các năm để có chuẩn bị tốt nhất.

      Danh sách

      Bài viết

      Là một ngôi trường uy tín và giàu truyền thống, điểm chuẩn Đại học Đà Lạt nhìn chung khá cao so với các cơ sở đào tạo khác cùng khu vực Tây Nguyên. Trong bài viết này, Edu2Review sẽ cùng bạn khám phá mức điểm chuẩn của trường trong những năm gần đây.

      XEM NGAY BẢNG XẾP HẠNG
      CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC VIỆT NAM

      Đôi nét về Đại học Đà Lạt

      Trường Đại học Đà Lạt được thành lập vào 10/1976, đến nay trường vẫn giữ được nét cổ kính xen lẫn sự hiện đại. Trường là một trong bốn trường đại học tổng hợp đầu tiên của Việt Nam, bên cạnh Đại học Tổng hợp ở Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Huế.

      Tọa lạc tại số 1 Phù Đổng Thiên Vương, phường 8, TP. Đà Lạt, ngôi trường nằm trên một ngọn đồi thơ mộng và yên tĩnh. Trường là tổ hợp của 40 tòa nhà nằm len lỏi giữa rừng thông được thiết kế theo lối kiến trúc của Pháp. Mỗi công trình đều có dáng vẻ riêng, mang đặc trưng của từng khoa. Đại học Đà Lạt có tổng cộng 81 phòng học cùng nhiều công trình như thư viện, phòng thí nghiệm, sân tập thể thao…

      Xem thêm đánh giá của sinh viên
      về Đại học Đà Lạt

      Toàn cảnh Đại học Đà Lạt (Nguồn: YouTube – Bien Dinhvanbien)

      Đại học Đà Lạt là cơ sở đào tạo trọng điểm của khu vực Tây Nguyên, do đó việc đào tạo hay nghiên cứu của họ cũng gắn liền với nhu cầu của Lâm Đồng nói riêng và Tây Nguyên nói chung. Trong đó, đào tạo nông nghiệp là thế mạnh của trường. Đại học Đà Lạt cũng đóng góp lớn vào kinh tế của khu vực khi đã nghiên cứu và đề xuất áp dụng thành công loại hình du lịch nhà vườn tại Đà Lạt.

      Trường cũng có mối quan hệ mật thiết đối với các doanh nghiệp địa phương. Đại học Đà Lạt trở thành đơn vị cầu nói, định hướng và đưa ra giải pháp tháo gỡ khó khăn cho doanh nghiệp. Ngược lại, các sinh viên của trường cũng dễ dàng tìm được đơn vị thực tập và làm việc sau khi tốt nghiệp.

      Điểm chuẩn đại học Đà Lạt từ 2016 – 2018

      STT

      Ngành

      Khối xét tuyển

      2018

      2017

      2016

      1

      Toán học

      A00, A01, D07, D90

      14

      15,5

      15

      2

      Sư phạm Toán học

      A00, A01, D07, D90

      17

      23

      22

      3

      Công nghệ thông tin

      A00, A01, D07, D90

      14

      15,5

      15

      4

      Vật lý học

      A00, A01, A12, D90

      14

      15.5

      15

      5

      Sư phạm Vật lý

      A00, A01, A12, D90

      17

      18.5

      18

      6

      CNKT Điện tử - Viễn thông

      A00, A01, A12, D90

      14

      15.5

      15

      7

      Kỹ thuật hạt nhân

      A00, A01, D90

      15

      17

      22.5

      8

      Hóa học

      A00, B00, D07, D90

      14

      15,5

      15

      9

      Sư phạm Hóa học

      A00, B00, D07, D90

      17

      17

      20

      10

      Sinh học

      A00, B00, D08, D90

      14

      15.5

      15

      11

      Sư phạm Sinh học

      A00, B00, D08, D90

      17

      16.5

      18

      12

      Công nghệ Sinh học

      A00, B00, D08, D90

      14

      15.5

      15

      13

      Khoa học Môi trường

      A00, B00, D08, D90

      14

      15.5

      15

      14

      Công nghệ sau thu hoạch

      A00, B00, D08, D90

      14

      15.5

      15

      15

      Nông học

      B00, D07, D08, D90

      14

      15.5

      15

      16

      Quản trị kinh doanh

      A00, A01, D01, D96

      16

      17

      15

      17

      Kế toán

      A00, A01, D01, D96

      15

      15.5

      15

      18

      Luật

      A00, C00, C20, D01

      17

      19

      18

      19

      Văn hóa học

      C00, D14, D15, D78

      14

      15.5

      15

      20

      Văn học

      C00, D14, D15, D78

      14

      15.5

      15

      21

      Sư phạm Ngữ văn

      C00, D14, D15, D78

      17

      21

      17.5

      22

      Việt Nam học

      C00, D14, D15, D78

      14

      15.5

      15

      23

      Lịch sử

      C00, C19, D14, D78

      14

      15.5

      15

      24

      Sư phạm Lịch sử

      C00, C19, D14, D78

      17

      17

      17

      25

      Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành

      C00, C20, D01, D78

      17

      19

      15

      26

      Công tác xác hội

      C00, C14, D01, D78

      15

      15.5

      15

      27

      Xã hội học

      C00, C14, D01, D78

      14

      15.5

      15

      28

      Đông phương học

      C00, D01, D78, D96

      16

      18.5

      16

      29

      Quốc tế học

      C00, D01, D78, D96

      14

      15.5

      15

      30

      Ngôn ngữ Anh

      D01, D72, D96

      16

      17

      15

      31

      Sư phạm tiếng Anh

      D01, D72, D96

      17

      22,5

      21

      Có thể thấy, mức điểm chuẩn của trường không dao động nhiều qua các năm. Khối ngành Sư phạm luôn có điểm số top đầu về điểm chuẩn đầu vào. Các khối ngành trọng điểm của trường như Nông học, Sinh học và Du lịch Lữ hành có mức điểm không quá cao. Nếu bạn mong muốn tìm một ngành học có tiềm năng thì đây có thể là lựa chọn phù hợp với bạn. Bời nhà trường có mối liên hệ hợp tác chặt chẽ với các doanh nghiệp trong khu vực về các ngành học này.

      Điểm chuẩn Đại học Đà Lạt cập nhật năm 2019

      STT

      Ngành

      Tổ hợp xét tuyển

      Điểm trúng tuyển

      1

      Toán học

      A00, A01, D07, D90

      18

      2

      Sư phạm Toán học

      A00, A01, D07, D90

      18

      3

      Công nghệ thông tin

      A00, A01, D07, D90

      15

      4

      Sư phạm Tin học

      A00, A01, D07, D90

      20

      5

      Vật lý học

      A00, A01, A12, D90

      18

      6

      Sư phạm Vật lý

      A00, A01, A12, D90

      20

      7

      CNKT Điện tử - Viễn thông

      A00, A01, A12, D90

      15

      8

      Kỹ thuật hạt nhân

      A00, A01, D90

      18

      9

      Hóa học

      A00, B00, D07, D90

      15

      10

      Sư phạm Hóa học

      A00, B00, D07, D90

      18

      11

      Sinh học

      A00, B00, D08, D90

      18

      12

      Sư phạm Sinh học

      A00, B00, D08, D90

      20

      13

      Công nghệ Sinh học

      A00, B00, D08, D90

      15

      14

      Khoa học Môi trường

      A00, B00, D08, D90

      18

      15

      Công nghệ sau thu hoạch

      A00, B00, D08, D90

      15

      16

      Nông học

      B00, D07, D08, D90

      15

      17

      Quản trị kinh doanh

      A00, A01, D01, D96

      16

      18

      Kế toán

      A00, A01, D01, D96

      15

      19

      Luật

      A00, C00, C20, D01

      16

      20

      Văn hóa học

      C00, D14, D15, D78

      14

      21

      Văn học

      C00, D14, D15, D78

      14

      22

      Sư phạm Ngữ văn

      C00, D14, D15, D78

      18

      23

      Việt Nam học

      C00, D14, D15, D78

      14

      24

      Lịch sử

      C00, C19, D14, D78

      14

      25

      Sư phạm Lịch sử

      C00, C19, D14, D78

      18

      26

      Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành

      C00, C20, D01, D78.

      17,5

      27

      Công tác xác hội

      C00, C14, D01, D78

      14

      28

      Xã hội học

      C00, C14, D01, D78

      14

      29

      Đông phương học

      C00, D01, D78, D96

      14

      30

      Quốc tế học

      C00, D01, D78, D96

      16

      31

      Ngôn ngữ Anh

      D01, D72, D96.

      15

      32

      Sư phạm tiếng Anh

      D01, D72, D96.

      18

      33

      Giáo dục Tiểu học

      A16, C14, C15, D01

      19

      So sánh với mức điểm của các năm về trước, điểm chuẩn Đại học Đà Lạt năm 2019 vẫn cho thấy sự ổn định của khối ngành Sư phạm và không có quá nhiều thay đổi so với những năm trước. Trong đó 3 ngành học có điểm tuyển sinh cao nhất là Sư phạm Tin học, Sư phạm Vật lý và Sư phạm Sinh học.

      Trên đây là những tổng hợp mới nhất về thông tin điểm chuẩn Đại học Đà Lạt, hy vọng sẽ giúp ích cho các sĩ tử trong quá trình định hướng nghề nghiệp và lựa chọn giảng đường đại học. Chúc bạn thành công!

      * Thông tin trong bài được cập nhật vào ngày 8/2019.

      Khuê Lâm (Tổng hợp)


      Có thể bạn quan tâm

      Tuyển Sinh Đại Học - Cao Đẳng

      Tuyển sinh 2019: Những khối ngành nào được thí sinh quan tâm và lựa chọn nhiều nhất?

      06/02/2020

      Sau khi biết điểm thi của kỳ tuyển sinh 2019, liệu bạn có muốn tìm hiểu những khối ngành nào được ...

      Tuyển Sinh Đại Học - Cao Đẳng

      Thông tin tuyển sinh 2022 của Đại học Đà Lạt

      08/05/2022

      Bạn đang tìm hiểu về Đại học Đà Lạt để chuẩn bị cho kỳ thi THPT QG sắp tới? Hãy xem bài viết dưới ...

      Tuyển Sinh Đại Học - Cao Đẳng

      Đại học 2 giai đoạn: Hướng đi mới cho thí sinh nếu không trúng tuyển đại học

      25/08/2023

      Nếu không trúng tuyển đại học, hướng đi mới từ chương trình đại học 2 giai đoạn của ĐH Văn Hiến ...

      Tuyển Sinh Đại Học - Cao Đẳng

      10 ưu thế và đặc quyền khi là sinh viên Đại học Văn Hiến

      31/07/2023

      Trở thành sinh viên của Đại học Văn Hiến, bạn sẽ nhận được 10 đặc quyền “xịn xò” về học bổng, học ...