Điểm chuẩn những trường top đầu khối Kinh tế năm 2017 | Edu2Review
📌 Tặng bé 4-16 tuổi: Học bổng tiếng Anh đến 2 triệu + Quà tặng độc quyền!
📌 Tặng bé 4-16 tuổi: Học bổng tiếng Anh đến 2 triệu + Quà tặng độc quyền!
  • Địa điểm bạn tìm?
  • Bạn muốn học?
  • Khóa học cần tìm?
TÌM TRƯỜNG
HOẶC TRA CỨU
Địa điểm bạn tìm?
    Bạn muốn học?
      Khóa học cần tìm?
      Điểm chuẩn những trường top đầu khối Kinh tế năm 2017

      Điểm chuẩn những trường top đầu khối Kinh tế năm 2017

      Cập nhật lúc 06/02/2020 14:09
      Không chịu thua những khối ngành Y Dược, Công an, năm nay những trường thuộc khối Kinh tế cũng có mức điểm chuẩn cao nhất từ trước đến nay, nằm trong khoảng 24 - 28,5 điểm.

      Danh sách

      Bài viết

      Đại học Ngoại thương (Nguồn: Kênh tuyển sinh)

      Năm nay, phổ điểm chuẩn chung tăng đột biến. Các trường khối ngành kinh tế cũng không ngoại lệ, đặc biệt là những trường top trên và những ngành hot vốn đã có tỷ lệ cạnh tranh cao.

      Chương trình "VÌ 1 TRIỆU NGƯỜI VIỆT TỰ TIN GIAO TIẾP TIẾNG ANH". Edu2Review tặng bạn Voucher khuyến học trị giá lên tới 500.000đ, Nhận ngay Voucher

      ĐH Ngoại thương

      ĐH Ngoại thương luôn luôn là trường hàng đầu của dân yêu kinh tế, năng động và giỏi ngoại ngữ, chính vì thế mà điểm chuẩn của trường này luôn ở mức cao ngất ngưỡng. Năm nay, phổ điểm trúng tuyển từ 26 - 28 điểm, tăng cao so với năm trước. Điểm chuẩn cao nhất là 28,25 điểm với tổ hợp A00 (Toán - Lý - Hóa), mã ngành NTH01 (Kinh tế, Kinh tế quốc tế, Luật), thấp nhất thí sinh phải đạt 24,25 điểm (ngành Ngôn ngữ Pháp) thì mới trúng tuyển.

      Điểm chuẩn cụ thể các ngành như sau:

      1. Cơ sở Hà Nội:

      STT

      Mã xét tuyển

      Tên ngành

      Mã tổ hợp xét tuyển

      Điểm trúng tuyển

      Tiêu chí phụ

      Tổng điểm thực 3 môn, đã làm tròn 0,25 (đã cộng khu vực, đối tượng)

      Điểm môn Toán

      Thứ tự nguyện vọng

      1

      NTH01

      Kinh tế

      Kinh tế quốc tế

      Luật

      (Các môn nhân hệ số 1)

      D01

      27,25

      27,20

      8,4

      1

      D02

      26,25

      26,20

      8,2

      1

      D03

      27,25

      27,25

      9,0

      1

      D04

      27,25

      27,25

      8,0

      1

      D06

      27,25

      D07

      27,25

      27,20

      8,2

      1

      A01

      27,25

      27,20

      8,4

      1

      A00

      28,25

      28,20

      9,0

      3

      2

      NTH02

      Quản trị kinh doanh

      Kinh doanh quốc tế

      Kinh doanh quốc tế theo mô hình tiên tiến Nhật Bản (Các môn nhân hệ số 1)

      D01

      27,00

      26,95

      8,6

      1

      D06

      27,00

      27,00

      8,2

      1

      D07

      27,00

      26,95

      9,0

      3

      A01

      27,00

      26,95

      8,6

      1

      A00

      28,00

      27,95

      9,2

      3

      3

      NTH03

      Kế toán

      Tài chính – Ngân hàng

      (Các môn nhân hệ số 1)

      D01

      26,75

      26,65

      8,4

      3

      D07

      26,75

      26,65

      8,8

      1

      A01

      26,75

      26,65

      8,4

      1

      A00

      27,75

      27,65

      8,4

      3

      4

      NTH04

      Ngôn ngữ Anh (*)

      D01

      27,00

      26,75

      8,8

      3

      5

      NTH05

      Ngôn ngữ Pháp (*)

      D03

      24,25

      24,50

      7,8

      1

      6

      NTH06

      Ngôn ngữ Trung (*)

      D01

      26,75

      26,10

      8,0

      5

      D04

      25,25

      24,70

      7,4

      2

      7

      NTH07

      Ngôn ngữ Nhật (*)

      D01

      27,00

      26,50

      9,0

      2

      D06

      25,50

      25,00

      7,0

      3

      (*): Môn ngoại ngữ tính hệ số 2, các môn còn lại tính hệ số 1, quy về thang điểm 30 theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo theo công thức:

      Điểm xét tuyển = [(ĐM1 * HSM1 + ĐM2 * HSM2 + ĐM3 * HSM3) * 3 / (THS 3 môn)] + Điểm ưu tiên (nếu có) (Làm tròn đến 0,25)

      2. Cơ sở Quảng Ninh

      STT

      Mã xét tuyển

      Tên ngành

      Mã tổ hợp xét tuyển

      Điểm trúng tuyển

      Ghi chú

      1

      NTH08

      Quản trị kinh doanh

      Kế toán

      Kinh doanh quốc tế

      D01

      18.75

      Tiêu chí phụ theo thứ tự của nguyện vọng

      D07

      18.75

      A01

      18.75

      A00

      18.75

      3. Cơ sở TP. HCM:

      STT

      Mã xét tuyển

      Tên ngành

      Mã tổ hợp xét tuyển

      Điểm trúng tuyển

      Tiêu chí phụ

      Tổng điểm thực 3 môn, đã làm tròn 0,25 (đã cộng khu vực, đối tượng)

      Điểm môn Toán

      Thứ tự nguyện vọng

      1

      NTS01

      Kinh tế

      Quản trị kinh doanh

      Tài chính – Ngân hàng

      Kế toán

      D01

      27.25

      27.15

      8.0

      D06

      27.25

      27.15

      8.0

      D07

      27.25

      27.15

      8.0

      A01

      27.25

      27.15

      8.0

      A00

      28.25

      28.15

      8.0

      ĐH Kinh tế quốc dân

      Năm nay, điểm chuẩn của ĐH Kinh tế quốc dân ở mức cao nhất trong 3 năm qua. Tất cả các ngành đều tăng từ 1,5 - 3 điểm so với năm 2016. Hơn 50% ngành trong số 25 ngành của trường lấy điểm chuẩn từ 25 điểm trở lên.

      Đúng như dự kiến hai ngành có điểm chuẩn cao nhất là Kinh tế quốc tế và Kế toán với mức điểm 27 điểm. Điểm chuẩn thấp nhất là 23,25, vào 2 ngành: Toán ứng dụng trong kinh tế và Quản lý công và chính sách học bằng tiếng Anh và 31 điểm (tiếng Anh hệ số 2) vào Các chương trình định hướng ứng dụng (POHE).

      Điểm chuẩn đẩy đủ như sau:

      STT

      Mã ngành

      Tên ngành

      Điểm trúng tuyển

      Chỉ tiêu Phụ

      Điểm

      (Toán/Tiếng Anh)

      Thứ tự

      Nguyện vọng

      1

      52110105

      Thống kê kinh tế

      24.00

      7.80

      2

      2

      52110106

      Toán ứng dụng trong kinh tế

      23.25

      9.00

      7

      3

      52110107

      Kinh tế tài nguyên

      24.25

      8.80

      8

      4

      52110109

      Quản trị kinh doanh học bằng tiếng Anh (E-BBA)

      25.25

      8.00

      3

      5

      52110110

      Các chương trình định hướng ứng dụng (POHE) (Tiếng Anh hệ số 2)

      31.00

      -

      -

      6

      52220201

      Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh hệ số 2)

      34.42

      9.60

      2

      7

      52310101

      Kinh tế

      25.50

      7.00

      2

      8

      52310103

      Quản trị công và chính sách học bằng tiếng Anh (E-PMP)

      23.25

      7.60

      10

      9

      52310104

      Kinh tế đầu tư

      25.75

      8.60

      1

      10

      52310106

      Kinh tế quốc tế

      27.00

      -

      -

      11

      52340101

      Quản trị kinh doanh

      26.25

      8.40

      3

      12

      52340103

      Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

      25.25

      8.80

      4

      13

      52340107

      Quản trị khách sạn

      26.00

      8.20

      3

      14

      52340115

      Marketing

      26.50

      8.20

      1

      15

      52340116

      Bất động sản

      24.25

      7.20

      4

      16

      52340120

      Kinh doanh quốc tế

      26.75

      8.80

      1

      17

      52340121

      Kinh doanh thương mại

      26.00

      8.20

      4

      18

      52340201

      Tài chính – Ngân hàng

      26.00

      9.00

      2

      19

      52340202

      Bảo hiểm

      24.00

      8.60

      4

      20

      52340301

      Kế toán

      27.00

      -

      -

      21

      52340304

      Quản trị nhân lực

      25.75

      8.20

      2

      22

      52340305

      Hệ thống thông tin quản lý

      24.25

      7.60

      7

      23

      52380101

      Luật

      25.00

      9.00

      7

      24

      52480101

      Khoa học máy tính (Công nghệ thông tin)

      24.50

      8.40

      2

      25

      52620115

      Kinh tế nông nghiệp

      23.75

      5.40

      2

      ĐH Kinh tế - Luật (ĐHQG TPHCM)

      Năm nay, ĐH Kinh tế - Luật có điểm trúng tuyển trung bình là 25,72, riêng với khối ngành kinh tế là 25,99. Ngành Kinh tế đối ngoại lấy điểm chuẩn cao nhất là 27,25.

      Điểm chuẩn từng ngành như sau:

      STT

      Mã chương trình đào tạo

      Tên chương trình đào tạo

      Điểm trúng tuyển

      1

      52310101_401

      Kinh tế học

      25

      2

      52310101_403

      Kinh tế và Quản lý công

      23.75

      3

      52310101_403C

      Kinh tế và Quản lý công chất lượng cao

      22

      4

      52310106_402

      Kinh tế đối ngoại

      27.25

      5

      52310106_402C

      Kinh tế đối ngoại chất lượng cao

      26.75

      6

      52340101_407

      Quản trị kinh doanh (407)

      26.5

      7

      52340101_407C

      Quản trị kinh doanh chất lượng cao

      25.5

      8

      52340115_410

      Marketing (410)

      26.25

      9

      52340115_410C

      Marketing chất lượng cao

      24.5

      10

      52340120_408

      Kinh doanh quốc tế (408)

      27

      11

      52340120_408C

      Kinh doanh quốc tế chất lượng cao

      26.25

      12

      52340120_408CA

      Kinh doanh quốc tế chất lượng cao hoàn toàn bằng tiếng Anh

      25

      13

      52340201_404

      Tài chính - Ngân hàng

      24.75

      14

      52340201_404C

      Tài chính - Ngân hàng chất lượng cao

      24.25

      15

      52340201_404CA

      Tài chính – Ngân hàng chất lượng cao hoàn toàn bằng tiếng Anh (dự kiến)

      21.25

      16

      52340301_405

      Kế toán (405)

      25.75

      17

      52340301_405C

      Kế toán chất lượng cao

      23.75

      18

      52340301_405CA

      Kế toán chất lượng cao hoàn toàn bằng tiếng Anh (dự kiến)

      20.5

      19

      52340302_409

      Kiểm toán (409)

      26.5

      20

      52340302_409C

      Kiểm toán chất lượng cao

      25.5

      21

      52340405_406

      Hệ thống thông tin quản lý (406)

      24

      22

      52340405_406C

      Hệ thống thông tin quản lý chất lượng cao

      21.5

      23

      52340412_411

      Thương mại điện tử

      25.5

      24

      52340412_411C

      Thương mại điện tử chất lượng cao (dự kiến)

      23

      25

      52380101_503

      Luật dân sự

      24.75

      26

      52380101_503C

      Luật dân sự chất lượng cao

      22.75

      27

      52380101_504

      Luật Tài chính - Ngân hàng

      23.25

      28

      52380107_501

      Luật kinh doanh

      25.75

      29

      52380107_501C

      Luật kinh doanh chất lượng cao

      24.25

      30

      52380107_502

      Luật thương mại quốc tế

      26

      31

      52380107_502C

      Luật thương mại quốc tế chất lượng cao

      25.25

      ĐH Kinh tế (ĐHQG Hà Nội)

      Sáng ngày 31-7, Đại học Kinh tế (ĐHQG Hà Nội) đã công bố điểm chuẩn chính thức. Theo đó, điểm chuẩn cao nhất là 26 điểm vào ngành Kinh tế quốc tế và điểm chuẩn thấp nhất là 17 điểm cho 2 ngành Quản trị kinh doanh và Tài chính ngân hàng.

      Mức điểm cụ thể như sau:

      STT

      Mã ngành

      Tên ngành

      Điểm chuẩn

      1

      52310101

      Kinh tế

      25

      2

      52310104

      Kinh tế phát triển

      24

      3

      52310106

      Kinh tế quốc tế

      26

      4

      52340101

      Quản trị kinh doanh

      25.5

      5

      52340201

      Tài chính – Ngân hàng

      24.75

      6

      52340301

      Kế toán

      25.5

      7

      52310106 CLC

      Kinh tế quốc tế CLC (TT23)

      17

      8

      52340101 CLC

      Quản trị kinh doanh CLC (TT23)

      17

      9

      52340201 CLC

      Tài chính - Ngân hàng CLC (TT23)

      17

      ĐH Kinh tế TPHCM

      Điểm chuẩn ĐH Kinh tế TPHCM năm 2017 tăng nhẹ so với năm trước. Ngành Ngôn ngữ Anh có điểm chuẩn cao nhất là 25,75, còn thấp nhất là 21,5 điểm vào ngành Kinh tế - Chuyên ngành Kinh tế nông nghiệp.

      Điểm chuẩn đầy đủ như sau:

      STT

      Mã ngành

      Tên ngành

      Tổ hợp môn

      Điểm chuẩn

      Ghi chú

      1

      52NHOM1

      Gồm các ngành: Kinh tế, Quản trị kinh doanh, Marketing, Kinh doanh QT, Kinh doanh thương mại, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Tài chính-Ngân hàng, Kế toán.(Chỉ tiêu chung,điểm trúng tuyển chung)

      A00; A01; D01; D90

      25.5

      Điểm môn Toán từ 8.4 trở lên

      2

      52220201

      Ngôn ngữ Anh

      D01; D96

      25.75

      Tiếng Anh nhân hệ số 2. Quy về thang điểm 30

      3

      52380101

      Luật

      A00; A01; D01; D96

      24

      4

      52310101_01

      Ngành Kinh tế - Chuyên ngành Kinh tế học ứng dụng

      A00; A01; D01; D96

      23.5

      5

      52310101_02

      Ngành Kinh tế - Chuyên ngành Kinh tế nông nghiệp

      A00; A01; D01; D96

      21.5

      6

      52310101_03

      Ngành Kinh tế - Chuyên ngành Kinh tế chính trị

      A00; A01; D01; D96

      21.75

      7

      52340101_01

      Ngành Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị bệnh viện

      A00; A01; D01; D90

      23.75

      8

      52340405_01

      Ngành Hệ thống thông tin quản lý - Chuyên ngành Toán tài chính

      A00; A01; D01; D90

      23.25

      Toán nhân hệ số 2. Quy về thang điểm 30

      9

      52340405_02

      Ngành Hệ thống thông tin quản lý - Chuyên ngành Thống kê kinh doanh

      A00; A01; D01; D90

      22.75

      Toán nhân hệ số 2. Quy về thang điểm 30

      10

      52340405_03

      Ngành Hệ thống thông tin quản lý - Chuyên ngành Hệ thống thông tin kinh doanh

      A00; A01; D01; D90

      23.25

      Toán nhân hệ số 2. Quy về thang điểm 30

      11

      52340405_04

      Ngành Hệ thống thông tin quản lý - Chuyên ngành Thương mại điện tử

      A00; A01; D01; D90

      24.25

      Toán nhân hệ số 2. Quy về thang điểm 30

      Năm nay, một số trường còn lấy thêm tiêu chí phụ để tuyển sinh nên có thể sẽ có thí sinh dù đủ điểm chuẩn nhưng vẫn không đỗ ở một số ngành.

      Trang Trần tổng hợp

      Nguồn: Zing News


      Có thể bạn quan tâm

      Tuyển Sinh Đại Học - Cao Đẳng

      Tra cứu điểm chuẩn của các trường khối Y Dược 2017

      06/02/2020

      Y Dược luôn là khối ngành “hot” và chính điều này đã đẩy điểm chuẩn ngành lên cao. Dưới đây là ...

      Tuyển Sinh Đại Học - Cao Đẳng

      Lục tìm top 5 trường Đại học và Học viện có điểm chuẩn cao nhất 2017

      06/02/2020

      Đến sáng ngày 1/8, hầu hết các trường đại học trên cả nước đều đã thông báo mức điểm chuẩn. Dưới ...

      Tuyển Sinh Đại Học - Cao Đẳng

      Đại học 2 giai đoạn: Hướng đi mới cho thí sinh nếu không trúng tuyển đại học

      25/08/2023

      Nếu không trúng tuyển đại học, hướng đi mới từ chương trình đại học 2 giai đoạn của ĐH Văn Hiến ...

      Tuyển Sinh Đại Học - Cao Đẳng

      10 ưu thế và đặc quyền khi là sinh viên Đại học Văn Hiến

      31/07/2023

      Trở thành sinh viên của Đại học Văn Hiến, bạn sẽ nhận được 10 đặc quyền “xịn xò” về học bổng, học ...